STT
|
Tên hạng mục
|
Mô tả
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhà tắm
|
Dạng nhà bán kiên cố: tính theo cấp loại nhà giảm 20%
|
|
|
Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại
|
|
|
Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ... mái lá)
|
m² XD
|
359.000
|
Hầm tự hoại xây gạch 1m³
|
cái
|
1.945.000
|
Hầm tự hoại bê tông đúc sẵn 1m³
|
cái
|
2.400.000
|
2
|
Mái che
|
Nền đất, mái lá
|
m² XD
|
135.000
|
Nền đất, mái tôn
|
m² XD
|
319.000
|
Nền xi măng, mái tôn
|
m² XD
|
515.000
|
Cột (thép, bê tông hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách);
mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m (không vách)
|
m² XD
|
640.000
|
Cột (thép, bê tông hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách);
mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m, vách tường lửng hoặc vách tôn
|
m² XD
|
896.000
|
3
|
Chuồng trại
(chăn nuôi)
|
Cột gỗ, vách tường lửng (0,8 - 1,0 mét) mái lá, nền xi măng
|
m² XD
|
670.000
|
Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng
|
m² XD
|
431.000
|
Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng
|
m² XD
|
589.000
|
Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng
|
m² XD
|
300.000
|
Nếu cột bê tông đúc sẵn thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm
|
m² XD
|
122.000
|
4
|
Hàng rào
|
Móng bê tông cột gạch, tường gạch (không đóng cừ)
|
m²
|
461.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ)
|
m²
|
633.000
|
Móng bê tông cột gạch, tường gạch (có đóng cừ)
|
m²
|
803.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ)
|
m²
|
948.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ)
|
m²
|
1.088.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ)
|
m²
|
1.333.000
|
Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40
|
m²
|
474.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ quy cách
|
m²
|
512.000
|
Móng cột bê tông, tường gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ tạp
|
m²
|
473.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai
|
m²
|
288.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời)
|
m²
|
109.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40
|
m²
|
244.000
|
Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời)
|
m²
|
70.000
|
Móng cột gỗ, kẽm gai
|
m²
|
147.000
|
Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời)
|
m²
|
58.000
|
Móng cột gỗ, lưới B40
|
m²
|
154.000
|
Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời)
|
m²
|
51.000
|
Nếu tường rào không tô giảm 75.000đ/m² /một mặt
|
|
|
5
|
Cổng rào
|
Cổng rào khung sắt lưới B40
|
m²
|
372.000
|
Cổng rào trụ bê tông cốt thép 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m²
|
2.533.000
|
Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m²
|
1.603.000
|
Cổng rào trụ bê tông cốt thép 200x200; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m²
|
1.938.000
|
Cổng rào trụ bê tông cốt thép 200x200; cửa cổng khung sắt lưới B40
|
m²
|
1.401.000
|
Cổng rào trụ gạch 200x200; cửa cổng bằng tôn + song sắt
|
m²
|
1.029.000
|
Cổng rào trụ gạch hoặc bê tông cốt thép; cửa gỗ
|
m²
|
614.000
|
Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40
|
m²
|
281.000
|
Nếu cổng rào trụ bê tông cốt thép đúc sẵn giảm 20% so với đơn giá
|
|
|
6
|
Hồ nước
|
Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ bê tông cốt thép, không đóng cừ
|
m³
|
1.906.000
|
Móng bê tông cốt thép, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp bê tông cốt thép
(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên).
|
m³
|
2.303.000
|
Móng bê tông cốt thép, không đóng cừ tràm, đan đáy, nắp bê tông cốt thép
(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên).
|
m³
|
1.849.000
|
Hồ nước bê tông đúc sẵn (công di dời). Trường hợp giải tỏa trắng, phải di dời đi nơi khác.
(Trường hợp di dời trong thửa đất giảm 85% so với đơn giá trên).
|
m³
|
675.000
|
7
|
Giếng nước sinh hoạt nông thôn
|
Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng)
|
cái
|
5.991.000
|
Giếng nước tầng sâu (ống D60)
|
m khoan
|
405.000
|
Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 m khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 352.000 đồng/m cho 50 m khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm). Moteur, nền giếng láng xi măng.
|
|
|
Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư)
|
m dài
|
12.000
|
8
|
Cầu giao thông nông thôn
Cầu tạm, cầu dẫn (lối đi vào nhà)
|
Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu bê tông cốt thép)
|
m² /mặt cầu
|
6.409.000
|
Cầu mặt gỗ (trụ bê tông cốt thép, dầm thép hoặc gỗ)
Trụ đà, mặt gỗ..:
|
m² /mặt cầu
|
3.376.000
|
- Diện tích mặt cầu > 10 m²
|
m² /mặt cầu
|
2.112.000
|
- Diện tích mặt cầu > 5 m² ÷ ≤ 10 m²
|
m² /mặt cầu
|
1.277.000
|
|
|
- Diện tích mặt cầu ≥ 5 m²
|
m² /mặt cầu
|
746.000
|
Trụ bê tông cốt thép, mặt đan bê tông đúc sẵn (hoặc gỗ có quy cách)
|
|
|
- Diện tích mặt cầu > 10 m²
|
m² /mặt cầu
|
3.072.000
|
- Diện tích mặt cầu > 5 m² ÷ ≤ 10 m²
|
m² /mặt cầu
|
2.225.000
|
- Diện tích mặt cầu > 2 m² ÷ ≤ 5 m²
|
m² /mặt cầu
|
1.593.000
|
- Diện tích mặt cầu ≤ 2 m²
|
m² /mặt cầu
|
1.062.000
|
Bề rộng mặt cầu ≤ 30 cm
|
m² /mặt cầu
|
746.000
|
9
|
Bờ kè
|
Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn BTCT dày < 10 cm)
|
m²
|
2.368.000
|
Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn bê tông cốt thép dày 10 cm)
|
m²
|
2.803.000
|
Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn bê tông cốt thép dày > 10 cm ÷ ≤ 15 cm)
|
m²
|
3.507.000
|
Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn BTCT dày > 15 cm ÷ 20 cm)
|
m²
|
4.204.000
|
Bờ kè bằng bê tông cốt thép dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm )
|
m²
|
704.000
|
Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép đan chắn xây gạch
|
m²
|
2.246.000
|
Bờ kè bằng bê tông cốt thép (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày >10 cm)
|
m²
|
2.522.000
|
Bờ kè bằng hộc dày 30 cm (móng đá hộc có gia cố cừ tràm)
|
m²
|
1.920.000
|
Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm...
|
m²
|
205.000
|
10
|
Di dời mồ mả, thờ phụng, và các vật dụng khác
|
Bàn thông thiên gỗ
|
cái
|
94.000
|
Bàn thông thiên xi măng
|
cái
|
174.000
|
Miếu thờ loại nhỏ
|
cái
|
428.000
|
Miếu thờ loại lớn ≥ 1,5 m x 1,5 m
|
cái
|
1.203.000
|
Di dời, cải táng mồ mả đá, xi măng có ốp gạch men thời gian chôn trên 4 năm
|
mồ
|
21.067.000
|
Di dời, cải táng mồ mả đá, xi măng có ốp gạch men thời gian chôn từ dưới 4 năm
|
mồ
|
24.404.000
|
Trường hợp không có ốp gạch men giảm 3.673.000 đồng/mộ
|
|
|
Di dời, cải táng mồ mả đất
|
mồ
|
11.564.000
|
Di dời, cải táng mồ mả đá xanh trường trụ
|
mồ
|
18.257.000
|
Di dời, cải táng mồ mả đá xi măng xưa
|
mồ
|
15.123.000
|
Di dời, cải táng mồ mả đá ong xưa
|
mồ
|
14.042.000
|
- Đơn giá nêu trên chưa bao gồm chi phí mua đất để cải táng. Không hỗ trợ chi phí chuyển nhượng đất để cải táng mồ mả đối với trường hợp hộ dân chôn trong khu vực được bố trí đất công (chi phí hỗ trợ về đất để di dời mồ mả thực hiện theo quyết định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang).
|
|
|
(Đơn giá di dời mồ mả đã bao gồm chi phí hỗ trợ bốc mộ, vận chuyển, cải táng. Trường hợp mồ mả không phù hợp đơn giá thì căn cứ vào bảng khối lượng và đơn giá thực tế để lập hồ sơ dự toán trình thẩm định, phê duyệt theo quy định).
|
|
|
11
|
Lắp đặt (nối thêm) đường ống dẫn nước qua đường
|
Ống cống bê tông cốt thép D200
|
m
|
289.000
|
Ống cống bê tông cốt thép D300
|
m
|
362.000
|
Ống cống bê tông cốt thép D400
|
m
|
434.000
|
Ống cống bê tông cốt thép D500
|
m
|
579.000
|
Ống cống bê tông cốt thép D600
|
m
|
652.000
|
Ống cống bê tông cốt thép D800
|
m
|
1.013.000
|
Ống cống bê tông cốt thép D1000
|
m
|
1.447.000
|
Ống nhựa các loại D21
|
m
|
9.000
|
Ống nhựa các loại D27
|
m
|
13.000
|
Ống nhựa các loại D34
|
m
|
18.000
|
Ống nhựa các loại D42
|
m
|
24.000
|
Ống nhựa các loại D49
|
m
|
31.000
|
Ống nhựa các loại D60
|
m
|
33.000
|
Ống nhựa các loại D90
|
m
|
70.000
|
Ống nhựa các loại D100÷114
|
m
|
99.000
|
Ống nhựa các loại D150÷168
|
m
|
195.000
|
Ống nhựa các loại D200÷220
|
m
|
305.000
|
Ống nhựa các loại D250÷280
|
m
|
405.000
|
Ống nhựa các loại D300÷325
|
m
|
507.000
|
Ống nhựa các loại D350÷400
|
m
|
755.000
|
12
|
Di dời các vật dụng khác..
|
Đồng hồ điện chính (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1.597.000
|
Đồng hồ điện (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
532.000
|
Đồng hồ điện phụ (giải tỏa trắng)
|
cái
|
798.000
|
Đồng hồ điện phụ (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
399.000
|
Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1.600.000
|
Đồng hồ nước nhánh - chia hơi (giải tỏa trắng)
|
cái
|
800.000
|
Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
533.000
|
Đồng hồ nước nhánh - chia hơi (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
400.000
|
Di dời trụ điện cao ≥ 5 m
|
trụ
|
665.000
|
Di dời trụ điện cao < 5 m
|
trụ
|
399.000
|
Bồn nước inox, nhựa ≤ 1 m³ (giải tỏa trắng)
|
cái
|
666.000
|
Bồn nước inox, nhựa > 1 m³ ÷ ≤ 2 m³ (giải tỏa trắng)
|
cái
|
933.000
|
Bồn nước inox, nhựa > 2 m³ ÷ ≤ 3 m³ (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1.200.000
|
Bồn nước inox, nhựa > 3 m³ (giải tỏa trắng)
|
cái
|
1.600.000
|
Bồn nước inox, nhựa ≤ 1 m³ (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
400.000
|
Bồn nước inox, nhựa > 1 m³ ÷ ≤ 2 m³ (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
533.000
|
Bồn nước inox, nhựa > 2 m³ ÷ ≤ 3 m³ (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
666.000
|
Bồn nước inox, nhựa > 3 m³ (di dời, giải tỏa một phần)
|
cái
|
933.000
|
Bàn bi da (di dời)
|
cái
|
401.000
|
+ Điện thoại bàn (có dây)
|
cái
|
67.000
|
+ An ten tivi cột chống tre, tầm vông
|
cây
|
133.000
|
+ An ten tivi cột chống ống sắt tráng kẽm
|
cây
|
399.000
|
+ Máy lạnh
|
bộ
|
668.000
|
+ Hệ thống mạng, Internet
|
bộ
|
67.000
|
+ An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số )
|
bộ
|
133.000
|
+ Truyền hình cáp kỹ thuật số (dây)
|
bộ
|
266.000
|