Mẫu số
|
Tên gọi
|
Ký hiệu
|
04a
|
Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước
|
C2-12/NS
|
04b
|
Giấy điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước
|
C2-13/NS
|
05a
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
(Trường hợp đề nghị thanh toán tạm ứng vốn chi thường xuyên)
|
C2-03/NS
|
05b
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng bằng ngoại tệ
(Trường hợp đề nghị thanh toán tạm ứng vốn chi thường xuyên bằng ngoại tệ)
|
C2-08/NS
|
05c
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư
(Trường hợp đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư)
|
C3-02/NS
|
06
|
Giấy nộp trả kinh phí
|
C2-05a/NS
|
07
|
Bảng kê nội dung thanh toán/tạm ứng
|
|
08a
|
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành
(Áp dụng đối với các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp)
|
|
08b
|
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành (Áp dụng đối với các khoản thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn ngoài nước)
|
|
09
|
Bảng thanh toán cho đối tượng thụ hưởng
|
|
10
|
Bảng kê kinh phí đã chi trả cho đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - thương binh và xã hội quản lý
|
|
11
|
Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư
|
|
12
|
Bảng kê xác nhận giá trị khối lượng công việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã thực hiện
|
|
13
|
Bảng phân bổ chi phí quản lý dự án đề nghị thanh toán hoàn tạm ứng chi phí quản lý dự án
|
|
14
|
Giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp
|
|
15a
|
Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài
|
C2-19/NS
|
15b
|
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng số đã ghi thu, ghi chi
|
C2-18/NS
|
16a1
|
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước
(Trường hợp rút dự toán ngân sách nhà nước, không kèm nộp thuế)
|
C2-02a/NS
|
16a2
|
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước (Trường hợp rút dự toán ngân sách nhà nước kèm nộp thuế)
|
C2-02b/NS
|
16a3
|
Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ
(Trường hợp rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ)
|
C2-06a/NS
|
16a4
|
Giấy rút dự toán kiêm thu ngân sách nhà nước
(Trường hợp chi từ tài khoản tạm giữ ngoại tệ)
|
C2-06b/NS
|
16b1
|
Giấy rút vốn đầu tư
(Áp dụng cho các trường hợp, trừ trường hợp chi từ tài khoản tạm giữ ngoại tệ dành cho Bộ Ngoại giao)
|
C3-01/NS
|
16b2
|
Giấy rút vốn đầu tư kiêm thu ngân sách nhà nước
(Dành riêng cho Bộ Ngoại giao, trường hợp chi từ tài khoản tạm giữ ngoại tệ)
|
C3-06/NS
|
16c1
|
Ủy nhiệm chi
(Trường hợp ủy nhiệm chi không kèm nộp thuế)
|
C4-02a/KB
|
16c2
|
Ủy nhiệm chi ngoại tệ
(Trường hợp ủy nhiệm chi bằng ngoại tệ)
|
C4-02b/KB
|
16c3
|
Ủy nhiệm chi
(Trường hợp ủy nhiệm chi kèm nộp thuế)
|
C4-02c/KB
|
16c4
|
Ủy nhiệm chi
(Trường hợp ủy nhiệm chi chủ dự án đề nghị trích tài khoản ngoại tệ thanh toán cho nhà cung cấp bằng loại tiền khác)
|
C4-02d/KB
|