Giá tính lệ phí trước bạ với ô tô điện từ ngày 30/6/2025
Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023; Quyết định 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 và Quyết định 1707/QĐ-BTC ngày 22/07/2024.
Đơn cử, quy định giá tính lệ phí trước bạ với ô tô điện như sau:
- Đối với nhãn hiệu VINFAST, tùy theo kiểu loại xe và số người cho phép chở (kể cả lái xe) mà giá tính lệ phí trước bạ như sau:
+ HERIO GREEN S5EJ04 (5 chỗ): 499.000.000 VNĐ
+ NERIO GREEN D5GH03 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
+ NERIO GREEN D5HH03 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
+ VF 3 94KL03 (4 chỗ): 299.000.000 VNĐ
+ VF 5S S5EJ02 (5 chỗ): 473.000.000 VNĐ
+ VF 6 ECO N5DG04 (5 chỗ): 690.100.000 VNĐ
+ VF 6S N5DG03 (5 chỗ): 697.300.000 VNĐ
+ VF 7 ECO 55DF02 (5 chỗ): 799.000.000 VNĐ
+ VF 7 PLUS H5BE01 (5 chỗ): 999.000.000 VNĐ
+ VF 7 PLUS M5BE01 (5 chỗ): 1.024.000.000 VNĐ
+ VF 7S 55DF01 (5 chỗ): 871.200.000 VNĐ
+ VF 8 ECO T5BA08 (5 chỗ): 1.074.400.000 VNĐ
+ VF 8 ECO T5BA09 (5 chỗ): 1.019.000.000 VNĐ
+ VF 8 LUX PLUS U5AA03 5 (5 chỗ): 1.199.000.000 VNĐ
+ VF 8 PLUS U5AA01 (5 chỗ): 1.199.000.000 VNĐ
+ VF 8 PLUS U5AA02 (5 chỗ): 1.199.000.000 VNĐ
+ VF 8S T5BA05 (5 chỗ): 1.079.000.000 VNĐ
+ VF 9 ECO 06AC01 (6 chỗ): 1.499.000.000 VNĐ
+ VF 9 PLUS 47AC01 (7 chỗ): 1.699.000.000 VNĐ
+ VF E34 D5GH02 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
+ VF E34 D5HH02 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
- Đối với nhãn hiệu WULING, tùy theo kiểu loại xe và số người cho phép chở (kể cả lái xe) mà giá tính lệ phí trước bạ như sau:
+ BINGO E260-333 (5 chỗ): 399.000.000 VNĐ
+ BINGO E260-410 (5 chỗ): 469.000.000 VNĐ
+ WULING MONGGUANG MINI EV E50 LV2-120 (4 chỗ): 210.600.000 VNĐ
+ WUIJNG HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170 (4 chỗ): 241.300.000 VNĐ
Xem chi tiết Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh đối với ô tô, xe máy tại Quyết định 2173/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 30/6/2025.
40