Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng

Ngày 29/12/2023, Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 13/2023/TT-BXD quy định về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng.
>> Cách xác định giá vật liệu xây dựng trong dự án PPP từ ngày 15/02/2024
>> Điều kiện chuyển nhượng hợp đồng kinh doanh bất động sản từ 01/01/2025

Bình Nhi
Bình Nhi

Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng

Theo đó, Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng gồm 29 chỉ tiêu và thuộc 06 nhóm, cụ thể như sau:

(1) Nhóm Quy hoạch xây dựng, kiến trúc có các chỉ tiêu cụ thể như:

- Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị - Mã số: 0101;

- Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn - Mã số: 0102;

- Tỷ lệ lập quy chế quản lý kiến trúc - Mã số: 0103;

- Tỷ lệ lập thiết kế đô thị riêng - Mã số: 0104.

(2) Nhóm Hoạt động đầu tư xây dựng có các chỉ tiêu cụ thể như:

- Tổng số giấy phép xây dựng được cấp - Mã số: 0201;

- Tổng số công trình khởi công mới - Mã số: 0202;

- Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng - Mã số: 0203;

- Tổng số sự cố công trình xây dựng - Mã số: 0204;

- Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng - Mã số: 0205;

- Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình - Mã số: 0206;

- Chỉ số giá xây dựng - Mã số: 0207.

(3) Nhóm Phát triển đô thị có các chỉ tiêu cụ thể như:

- Số lượng đô thị - Mã số: 0301;

- Diện tích đất đô thị - Mã số: 0302;

- Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị - Mã số: 0303.

(4) Nhóm Hạ tầng kỹ thuật có các chỉ tiêu cụ thể như:

- Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị - Mã số: 0401;

- Tổng công suất cấp nước - Mã số: 0402;

- Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (*) - Mã số: 0403;

- Tỷ lệ dân số nội thành, nội thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung - Mã số: 0404;

- Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch - Mã số: 0405;

- Tổng công suất xử lý nước thải đô thị - Mã số: 0406;

- Tổng công suất xử lý nước thải khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp - Mã số: 0407;

- Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải - Mã số: 0408;

- Tỷ lệ điện đất giao thông so với đất xây dựng đô thị - Mã số: 0409;

- Tổng số lượng cây bóng mát được quản lý, chăm sóc trong đô thị - Mã số: 0410;

- Tổng diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị - Mã số: 0411;

- Tổng chiều dài đường đô thị - Mã số: 0412.

(5) Nhóm Nhà ở có các chỉ tiêu cụ thể như:

- Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm (*) - Mã số: 0501;

- Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm (*) - Mã số: 0502.

(6) Nhóm Vật liệu xây dựng có các chỉ tiêu cụ thể như:

Một số sản phẩm vật liệu xây dựng - Mã số: 0601.

Ghi chú (*) Chỉ tiêu thống kê quốc gia Bộ Xây dựng là cơ quan chính chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp.

Xem chi tiết tại Thông tư 13/2023/TT-BXD có hiệu lực từ ngày 01/3/2024 và thay thế Thông tư 06/2018/TT-BXD ngày 08/8/2018.

1,689

tin noi bat

NỘI DUNG LIÊN QUAN

Xem nhiều nhất

Tin mới
Các tin khác