Thay đổi Danh mục mã HS của nguyên liệu, giấy cuốn điếu thuốc lá từ 12/02/2024

Ngày 28/12/2023, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư 43/2023/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT quy định các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

Bình Nhi
Bình Nhi

Thay đổi Danh mục mã HS của nguyên liệu, giấy cuốn điếu thuốc lá từ 12/02/2024

Theo đó, bãi bỏ Phụ lục IV - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Ban hành kèm theo Thông tư 43/2023/TT-BCT Phụ lục 16 - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá.

Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá quy định tại Phụ lục 16 ban hành kèm theo Thông tư 43/2023/TT-BCT áp dụng từ ngày 12/02/2024 như sau:

- 24.01 Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

2401.10 - Lá thuốc lá chưa tước cọng:

2401.10.10 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

2401.10.20 - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

2401.10.40 - - Loại Burley

2401.10.50 - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

2401.10.90 - - Loại khác

2401.20 - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

2401.20.10 - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

2401.20.20 - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

2401.20.30 - - Loại Oriental

2401.20.40 - - Loại Burley

2401.20.50 - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

2401.20.90 - - Loại khác

2401.30 - Phế liệu lá thuốc lá:

2401.30.10 - - Cọng thuốc lá

2401.30.90 - - Loại khác

- 24.03 Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

- Lá thuốc lá để hút thuốc, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

2403.19 - - Loại khác:

- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:

2403.19.11 - - - - Ang Hoon

2403.19.19 - - - - Loại khác

2403.19.20 - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

- - - Loại khác:

2403.19.91 - - - - Ang Hoon

2403.19.99 - - - - Loại khác

- Loại khác:

2403.91 - - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”

2403.91.10 - - - Đã được đóng gói để bán lẻ

2403.91.90 - - - Loại khác

2403.99 - - Loại khác:

2403.99.10 - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

2403.99.30 - - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

2403.99.90 - - - Loại khác

- 48.13 Giấy cuốn điếu thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.

4813.20.21 - - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) không phủ, dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm

4813.20.29 - - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) loại khác, không phủ, dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm

4813.20.31 - - -Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) đã phủ, dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm

4813.90.11 - - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) đã phủ, dạng cuộn với chiều rộng trên 5cm

4813.90.91 - - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping paper) không phủ, dạng cuộn với chiều rộng trên 5cm

Xem chi tiết nội dung tại Thông tư 43/2023/TT-BCT có hiệu lực từ 12/02/2024.

1,789

tin noi bat

Xem nhiều nhất

Tin mới
Các tin khác