Theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP thì lương cơ sở sẽ tăng từ 1.8 triệu đồng/tháng lên 2.34 triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2024. Dưới đây là bảng lương giáo viên theo mức lương cơ sở mới này.

Bảng lương giáo viên từ ngày 01/7/2024 (Hình từ internet)
1. Bảng lương giáo viên mầm non từ ngày 01/7/2024
Căn cứ theo Điều 8 Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT thì bảng lương giáo viên mầm non từ ngày 01/7/2024 như sau:
* Giáo viên mầm non hạng I:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
4,00
|
9,360,000
|
Bậc 2
|
4,34
|
10,155,600
|
Bậc 3
|
4,68
|
10,951,200
|
Bậc 4
|
5,02
|
11,746,800
|
Bậc 5
|
5,36
|
12,542,400
|
Bậc 6
|
5,70
|
13,338,000
|
Bậc 7
|
6,04
|
14,133,600
|
Bậc 8
|
6,38
|
14,929,200
|
* Giáo viên mầm non hạng II:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
2,34
|
5,475,600
|
Bậc 2
|
2,67
|
6,247,800
|
Bậc 3
|
3,00
|
7,020,000
|
Bậc 4
|
3,33
|
7,792,200
|
Bậc 5
|
3,66
|
8,564,400
|
Bậc 6
|
3,99
|
9,336,600
|
Bậc 7
|
4,32
|
10,108,800
|
Bậc 8
|
4,65
|
10,881,000
|
Bậc 9
|
4,98
|
11,653,200
|
* Giáo viên mầm non hạng III:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
2,10
|
4,914,000
|
Bậc 2
|
2,41
|
5,639,400
|
Bậc 3
|
2,72
|
6,364,800
|
Bậc 4
|
3,03
|
7,090,200
|
Bậc 5
|
3,34
|
7,815,600
|
Bậc 6
|
3,65
|
8,541,000
|
Bậc 7
|
3,96
|
9,266,400
|
Bậc 8
|
4,27
|
9,991,800
|
Bậc 9
|
4,58
|
10,717,200
|
Bậc 10
|
4,89
|
11,442,600
|
2. Bảng lương giáo viên tiểu học từ ngày 01/7/2024
Căn cứ theo Điều 8 Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT thì bảng lương giáo viên tiểu học từ ngày 01/7/2024 như sau:
* Bảng lương giáo viên tiểu học hạng I từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
4,40
|
10,296,000
|
Bậc 2
|
4,74
|
11,091,600
|
Bậc 3
|
5,08
|
11,887,200
|
Bậc 4
|
5,42
|
12,682,800
|
Bậc 5
|
5,76
|
13,478,400
|
Bậc 6
|
6,10
|
14,274,000
|
Bậc 7
|
6,44
|
15,069,600
|
Bậc 8
|
6,78
|
15,865,200
|
* Bảng lương giáo viên tiểu học hạng II từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
4,00
|
9,360,000
|
Bậc 2
|
4,34
|
10,155,600
|
Bậc 3
|
4,68
|
10,951,200
|
Bậc 4
|
5,02
|
11,746,800
|
Bậc 5
|
5,36
|
12,542,400
|
Bậc 6
|
5,70
|
13,338,000
|
Bậc 7
|
6,04
|
14,133,600
|
Bậc 8
|
6,38
|
14,929,200
|
* Bảng lương giáo viên tiểu học hạng III từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
2,34
|
5,475,600
|
Bậc 2
|
2,67
|
6,247,800
|
Bậc 3
|
3,00
|
7,020,000
|
Bậc 4
|
3,33
|
7,792,200
|
Bậc 5
|
3,66
|
8,564,400
|
Bậc 6
|
3,99
|
9,336,600
|
Bậc 7
|
4,32
|
10,108,800
|
Bậc 8
|
4,65
|
10,881,000
|
Bậc 9
|
4,98
|
11,653,200
|
3. Bảng lương giáo viên THCS từ ngày 01/7/2024
Căn cứ Điều 8 Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT thì bảng lương giáo viên THCS từ ngày 01/7/2024 như sau:
* Bảng lương giáo viên THCS hạng I từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
4,40
|
10,296,000
|
Bậc 2
|
4,74
|
11,091,600
|
Bậc 3
|
5,08
|
11,887,200
|
Bậc 4
|
5,42
|
12,682,800
|
Bậc 5
|
5,76
|
13,478,400
|
Bậc 6
|
6,10
|
14,274,000
|
Bậc 7
|
6,44
|
15,069,600
|
Bậc 8
|
6,78
|
15,865,200
|
* Bảng lương giáo viên THCS hạng II từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
4,00
|
9,360,000
|
Bậc 2
|
4,34
|
10,155,600
|
Bậc 3
|
4,68
|
10,951,200
|
Bậc 4
|
5,02
|
11,746,800
|
Bậc 5
|
5,36
|
12,542,400
|
Bậc 6
|
5,70
|
13,338,000
|
Bậc 7
|
6,04
|
14,133,600
|
Bậc 8
|
6,38
|
14,929,200
|
* Bảng lương giáo viên THCS hạng III từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
2,34
|
5,475,600
|
Bậc 2
|
2,67
|
6,247,800
|
Bậc 3
|
3,00
|
7,020,000
|
Bậc 4
|
3,33
|
7,792,200
|
Bậc 5
|
3,66
|
8,564,400
|
Bậc 6
|
3,99
|
9,336,600
|
Bậc 7
|
4,32
|
10,108,800
|
Bậc 8
|
4,65
|
10,881,000
|
Bậc 9
|
4,98
|
11,653,200
|
4. Bảng lương giáo viên THPT từ ngày 01/7/2024
Căn cứ Điều 8 Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT thì bảng lương giáo viên THCS từ ngày 01/7/2024 như sau:
* Bảng lương giáo viên THPT hạng I từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
4,40
|
10,296,000
|
Bậc 2
|
4,74
|
11,091,600
|
Bậc 3
|
5,08
|
11,887,200
|
Bậc 4
|
5,42
|
12,682,800
|
Bậc 5
|
5,76
|
13,478,400
|
Bậc 6
|
6,10
|
14,274,000
|
Bậc 7
|
6,44
|
15,069,600
|
Bậc 8
|
6,78
|
15,865,200
|
* Bảng lương giáo viên THPT hạng II từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
4,00
|
9,360,000
|
Bậc 2
|
4,34
|
10,155,600
|
Bậc 3
|
4,68
|
10,951,200
|
Bậc 4
|
5,02
|
11,746,800
|
Bậc 5
|
5,36
|
12,542,400
|
Bậc 6
|
5,70
|
13,338,000
|
Bậc 7
|
6,04
|
14,133,600
|
Bậc 8
|
6,38
|
14,929,200
|
* Bảng lương giáo viên THPT hạng III từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương
|
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
|
Bậc 1
|
2,34
|
5,475,600
|
Bậc 2
|
2,67
|
6,247,800
|
Bậc 3
|
3,00
|
7,020,000
|
Bậc 4
|
3,33
|
7,792,200
|
Bậc 5
|
3,66
|
8,564,400
|
Bậc 6
|
3,99
|
9,336,600
|
Bậc 7
|
4,32
|
10,108,800
|
Bậc 8
|
4,65
|
10,881,000
|
Bậc 9
|
4,98
|
11,653,200
|
11,097
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN