Mức độ suy giảm khả năng lao động
|
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
I. CHI TRÊN
|
|
1. Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai)
|
75%
|
2. Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống
|
70%
|
3. Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khớp khuỷu)
|
65%
|
4. Mất trọn một bàn tay hay năm ngón của một bàn
|
60%
|
5. Mất 4 ngón tay trên một bàn
|
40%
|
6. Mất ngón cái và ngón trỏ
|
35%
|
7. Mất 3 ngón tay: Ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn
|
30%
|
8. Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác
|
35%
|
9. Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác
|
30%
|
10. Mất 1 ngón trỏ và 2 ngón khác
|
35%
|
11. Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa
|
30%
|
12. Mất 1 ngón cái và 1 đốt bàn
|
25%
|
Mất 1 ngón cái
|
20%
|
Mất cả đốt ngoài
|
10%
|
Mất 1/2 đốt ngoài
|
7%
|
13. Mất 1 ngón trỏ và 1 đốt bàn
|
20%
|
Mất 1 ngón trỏ
|
18%
|
Mất 2 đốt 2 và 3
|
10%
|
Mất đốt 3
|
8%
|
14. Mất trọn 1 ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả 1 đốt bàn)
|
18%
|
Mất 1 ngón giữa hoặc 1 ngón đeo nhẫn
|
15%
|
Mất 2 đốt 2 và 3
|
8%
|
Mất đốt 3
|
4%
|
15. Mất hoàn toàn 1 ngón út và đốt bàn
|
15%
|
Mất cả ngón út
|
10%
|
Mất 2 đốt 2 và 3
|
8%
|
Mất đốt 3
|
4%
|
16. Cứng khớp bả vai
|
25%
|
17. Cứng khớp khuỷu tay
|
25%
|
18. Cứng khớp cổ tay
|
25%
|
19. Gãy tay can lệch hoặc mất xương làm chi ngắn trên 3 cm và chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp giả
|
25%
|
20. Gãy xương cánh tay ở cổ giải phẫu, can xấu, hạn chế cử động khớp vai
|
35%
|
21. Gãy xương cánh tay
|
|
- Can tốt, cử động bình thường
|
15%
|
- Can xấu, teo cơ
|
25%
|
22. Gãy 2 xương cẳng tay
|
12%
|
23. Gãy 1 xương quay hoặc trụ
|
10%
|
24. Khớp giả 2 xương
|
25%
|
25. Khớp giả 1 xương
|
15%
|
26. Gãy đầu dưới xương quay
|
10%
|
27. Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ
|
8%
|
28. Gãy xương cổ tay
|
10%
|
29. Gãy xương đốt bàn
|
8%
|
30. Gãy xương đòn
|
|
- Can tốt
|
8%
|
- Can xấu, cứng vai
|
18%
|
- Có chèn ép thần kinh mũ
|
30%
|
31. Gãy xương bả vai
|
|
- Gãy vỡ, khuyết phần thân xương
|
10%
|
- Gãy vỡ ngành ngang
|
17%
|
- Gãy vỡ phần khớp vai
|
30%
|
32. Gãy xương ngón tay
|
3%
|
II. CHI DƯỚI
|
|
33. Mất 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi)
|
75%
|
34. Cắt cụt 1 đùi
|
|
1/3 trên
|
70%
|
1/3 giữa hoặc dưới
|
55%
|
35. Cắt cụt 1 chân từ gối xuống (tháo khớp gối)
|
60%
|
36. Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân
|
55%
|
37. Mất xương sên
|
35%
|
38. Mất xương gót
|
35%
|
39. Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân
|
35%
|
40. Mất đoạn xương mác
|
20%
|
41. Mất mắt cá chân
|
|
- Mắt cá ngoài
|
10%
|
- Mắt cá trong
|
15%
|
42. Mất cả 5 ngón chân
|
45%
|
43. Mất 4 ngón cả ngón cái
|
38%
|
44. Mất 4 ngón trừ ngón cái
|
35%
|
45. Mất 3 ngón, 3-4-5
|
25%
|
46. Mất 3 ngón, 1-2-3
|
30%
|
47. Mất 1 ngón cái và ngón 2
|
20%
|
48. Mất 1 ngón cái
|
15%
|
49. Mất 1 ngón ngoài ngón cái
|
10%
|
50. Mất 1 đốt ngón cái
|
8%
|
51. Cứng khớp háng
|
45%
|
52. Cứng khớp gối
|
30%
|
53. Mất phần lớn xương bánh chè và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi
|
45%
|
54. Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngắn chi
|
|
- Ít nhất 5 cm
|
40%
|
- Từ 3 cm đến dưới 5 cm
|
35%
|
55. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài
|
35%
|
56. Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong
|
25%
|
57. Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới
|
|
- Can tốt
|
20%
|
- Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ (Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa)
|
30%
|
58. Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa)
|
|
- Can tốt, trục thẳng
|
25%
|
- Can xấu, chân vẹo, đi đau, teo cơ
|
35%
|
59. Khớp giả cổ xương đùi
|
45%
|
60. Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác)
|
20%
|
61. Gãy xương chày
|
15%
|
62. Gãy đoạn mâm chày
|
15%
|
63. Gãy xương mác
|
10%
|
64. Đứt gân bánh chè
|
15%
|
65. Vỡ xương bánh chè (trường hợp mổ thanh toán tối đa)
|
10%
|
66. Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gối hoặc teo cơ tứ đẩu
|
25%
|
67. Đứt gân Achille (đã nối lại)
|
15%
|
68. Gãy xương đốt bàn
|
7%
|
69. Vỡ xương gót
|
15%
|
70. Gãy xương thuyền
|
15%
|
71. Gãy xương ngón chân
|
4%
|
72. Gãy ngành ngang xương mu
|
25%
|
73. Gãy ụ ngồi
|
25%
|
74. Gãy xương cánh chậu 1 bên
|
20%
|
75. Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu
|
40%
|
76. Gãy xương cùng
|
|
- Không rối loạn cơ tròn
|
10%
|
- Có rối loạn cơ tròn
|
25%
|
III. CỘT SỐNG
|
|
77. Cắt bỏ cung sau
|
|
- Của 1 đốt sống
|
35 %
|
- Của 2 đến 3 đốt sống trở lên
|
45%
|
78. Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không liệt tủy)
|
30%
|
79. Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên (không liệt tủy)
|
45%
|
80. Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên
|
|
- Của 1 đốt sống
|
10%
|
- Của 2 đến 3 đốt sống
|
25%
|
IV. SỌ NÃO
|
|
81. Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần)
|
|
- Đường kính dưới 6 cm
|
25 %
|
- Đường kính từ 6 đến 10 cm
|
40%
|
- Đường kính trên 10 cm
|
50%
|
82. Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não
|
|
- Nói ngọng, nói lắp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp
|
30%
|
- Không nói được do tổn hại vùng Broca
|
60%
|
- Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mất nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke)
|
55%
|
83. Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ)
|
45%
|
84. Vết thương sọ não hở
|
|
- Xương bị nứt rạn
|
40%
|
- Lún xương sọ
|
30%
|
- Nhiều mảnh xương đi sâu vào não
|
50%
|
85. Chấn thương sọ não kín
|
|
- Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương)
|
20%
|
- Vỡ xương lan xuống nền sọ không có liệt dây thần kinh ở nền sọ
|
30%
|
- Vỡ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh ở nền sọ
|
40%
|
86. Chấn thương não
|
|
- Chấn động não
|
8%
|
- Phù não
|
40%
|
- Giập não, dẹp não
|
50%
|
- Chảy máu khoang dưới nhện
|
40%
|
- Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não)
|
30%
|
V. LỒNG NGỰC
|
|
87. Cắt bỏ 1 đến 2 xương sườn
|
15%
|
88. Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên
|
25%
|
89. Cắt bỏ đoạn mỗi xương sườn
|
8%
|
90. Gãy 1 - 2 xương sườn
|
7%
|
91. Gãy 3 xương sườn trở lên
|
15%
|
92. Gãy xương ức đơn thuần (chức năng phân tim và hô hấp bình thường)
|
15%
|
93. Mẻ hoặc rạn xương ức
|
10%
|
94. Cắt toàn bộ một bên phổi
|
70%
|
95. Cắt nhiều thùy phổi ở 2 bên, DTS giảm trên 50%
|
65%
|
96. Cắt nhiều thùy phổi ở 1 bên
|
50%
|
97. Cắt 1 thùy phổi
|
35%
|
98. Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ chọc hút đơn thuần)
|
5%
|
99. Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn lưu mổ cầm máu)
|
20%
|
100. Tổn thương các van tim, vách tim do chấn thương (chưa suy tim)
|
50%
|
101. Khâu màng ngoài tim:
|
|
- Phẫu thuật kết quả hạn chế
|
60%
|
- Phẫu thuật kết quả tốt
|
35%
|
VI. BỤNG
|
|
102. Cắt toàn bộ dạ dày
|
75%
|
103. Cắt đoạn dạ dày
|
50%
|
104. Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m)
|
75%
|
105. Cắt đoạn ruột non
|
40%
|
106. Cắt toàn bộ đại tràng
|
75%
|
107. Cắt đoạn đại tràng
|
50%
|
108. Cắt bỏ gan phải đơn thuần
|
70%
|
109. Cắt bỏ gan trái đơn thuần
|
60%
|
110. Cắt phân thùy gan, tùy vị trí, số lượng và kết quả phẫu thuật
|
40%
|
111. Cắt bỏ túi mật
|
45%
|
112. Cắt bỏ lá lách
|
40%
|
113. Cắt bỏ đuôi tụy, lách
|
60%
|
114. Khâu lỗ thủng dạ dày
|
25%
|
115. Khâu lỗ thủng ruột non
|
30%
|
116. Khâu lỗ thủng đại tràng
|
30%
|
117. Đụng rập gan, khâu gan
|
35%
|
118. Khâu vỏ lá lách
|
25%
|
119. Khâu tụy
|
30%
|
VII. CƠ QUAN TIẾT NIỆU, SINH DỤC
|
|
120. Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bình thường
|
50%
|
121. Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn thương hoặc bệnh lý
|
70%
|
122. Cắt 1 phần thận trái hoặc phải
|
30%
|
123. Chấn thương thận
|
|
- Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu, theo dõi dưới 5 ngày)
|
4%
|
- Trung bình (phải dùng thuốc đặc trị, theo dõi trên 5 ngày)
|
10%
|
- Nặng (có đụng dập, phải can thiệp ngoại khoa)
|
47%
|
124. Cắt 1 phần bàng quang
|
27%
|
125. Mổ thông bàng quang vĩnh viễn
|
70%
|
126. Khâu lỗ thủng bàng quang
|
30%
|
127. Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở người
|
|
- Dưới 55 tuổi chưa có con
|
70%
|
- Dưới 55 tuổi có con rồi
|
55%
|
- Từ 55 tuổi trở lên
|
35%
|
128. Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên ở người
|
|
- Dưới 45 tuổi chưa có con
|
60%
|
- Dưới 45 tuổi có con rồi
|
30%
|
- Từ 45 tuổi trở lên
|
25%
|
129. Cắt vú ở nữ
|
|
Dưới 45 tuổi:
|
|
- 1 bên
|
20%
|
- 2 bên
|
45%
|
Từ 45 tuổi trở lên:
|
|
- 1 bên
|
15%
|
- 2 bên
|
30%
|
VIII. MẮT
|
|
130. Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt
|
|
- Không lắp được mắt giả
|
55%
|
- Lắp được mắt giả
|
50%
|
131. Một mắt thị lực còn đến 1/10
|
30%
|
132. Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến 4/10
|
12%
|
133. Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến 7/10
|
7%
|
IX. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
134. Điếc 2 tai
|
|
- Hoàn toàn không phục hồi được
|
75%
|
- Nặng (Nói to hoặc thét vào tai còn nghe )
|
60%
|
- Vừa (Nói to 1 đến 2 m còn nghe )
|
35%
|
- Nhẹ (Nói to 2 đến 4 m còn nghe)
|
15%
|
135. Điếc 1 tai
|
|
- Hoàn toàn không phục hồi được
|
30%
|
- Vừa
|
15%
|
- Nhẹ
|
8%
|
136. Mất vành tai 2 bên
|
20%
|
137. Mất vành tai 1 bên
|
10%
|
138. Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai
|
20%
|
139. Mất mũi, biến dạng mũi
|
18%
|
140. Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng đến nuốt
|
20%
|
X. RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
141. Mất 1 phần xương hàm trên và 1 phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống
|
|
- Khác bên
|
80%
|
- Cùng bên
|
70%
|
142. Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới
|
70%
|
143. Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/2 bị mất) từ cành cao trở xuống
|
35%
|
144. Gãy xương hàm trên và hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn khó
|
30%
|
145. Gãy xương gò má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới gây rối loạn nhẹ khớp cắn và chức năng nhai
|
15%
|
146. Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương
|
20%
|
147. Mất răng:
|
|
- Trên 8 cái không lắp được răng giả
|
30%
|
- Từ 5 đến 7 răng
|
15%
|
- Từ 3 đến 4 răng
|
8%
|
- Từ 1 đến 2 răng
|
5%
|
148. Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra)
|
75%
|
149. Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi
|
50%
|
150. Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm
|
15%
|
151. Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát âm
|
10%
|
XI. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM, BỎNG
|
|
152. Vết thương phần mềm (VTPM) gây đau, rát, tê, co kéo, ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh
|
12%
|
153. VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô hấp
|
35%
|
154. VTPM để lại sẹo xơ cứng làm biến dạng mắt gây trở ngại đến ăn, nhai và cử động cổ
|
40%
|
155. VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, vết thương môi và má ảnh hưởng nhiều đến ăn uống.
|
50%
|
156. Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi và miệng
|
20%
|
157. Bỏng nông (độ I, độ II)
|
|
- Diện tích dưới 5 cm
|
5%
|
- Diện tích từ 5 đến15%
|
10%
|
- Diện tích trên 15%
|
15%
|
158. Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V)
|
|
- Diện tích dưới 5%
|
20%
|
- Diện tích từ 5 đến 15%
|
35%
|
- Diện tích trên 15%
|
60%
|