TT
|
Bệnh tật
|
Điểm
|
77
|
Bệnh thực quản:
|
|
|
- Bệnh co thắt tâm vị
|
5
|
|
- Giãn thực quản
|
5
|
|
- Hẹp thực quản
|
5
|
|
- Thoát vị hoành
|
5
|
|
- Giãn tĩnh mạch thực quản
|
6
|
|
- Ung thư thực quản
|
6
|
78
|
Bệnh dạ dày, tá tràng:
|
|
|
- Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính
|
4
|
|
- Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng
|
4T
|
|
- Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu... chưa điều trị khỏi)
|
6
|
|
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật
|
5
|
|
- Túi thừa dạ dày, tá tràng ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều
|
4
|
|
- Ung thư dạ dày
|
6
|
|
- U lành tính dạ dày
|
|
|
+ Chưa phẫu thuật
|
5
|
79
|
Ruột non:
|
|
|
- Thủng ruột non do các nguyên nhân phải phẫu thuật:
|
|
|
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa
|
4
|
|
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt
|
5
|
|
- Tắc ruột cơ học đã phẫu thuật:
|
|
|
+ Kết quả tốt
|
4
|
|
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá
|
5
|
|
- Túi thừa, polip ruột non
|
5
|
|
- U ruột non
|
6
|
80
|
Viêm ruột thừa:
|
|
|
- Có biến chứng, bán tắc ruột, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng
|
5
|
81
|
Thoát vị thành bụng các loại:
|
|
|
- Chưa được phẫu thuật
|
5T
|
|
- Thoát vị thành bụng tái phát
|
5
|
82
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò:
|
|
|
- Nếu sẹo nhăn nhúm, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng
|
5
|
|
- Có có di chứng.
|
6
|
83
|
Phẫu thuật nội soi qua thành bụng:
|
|
|
- Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, có di chứng (tùy mức độ)
|
4-6
|
84
|
Bệnh đại, trực tràng:
|
|
|
- Hội chứng ruột kích thích:
|
|
|
+ Mức độ vừa
|
4
|
|
+ Mức độ nặng
|
5
|
|
- Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết:
|
|
|
+ Nhẹ
|
5T
|
|
+ Vừa, nặng
|
6
|
|
- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật
|
5
|
|
- Lao ruột
|
5
|
|
- Ung thư đại tràng, trực tràng
|
6
|
|
- Túi thừa đại, trực tràng
|
5
|
|
- Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique)
|
5
|
|
- Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được:
|
|
|
+ Chưa cắt bỏ
|
5T
|
|
- Polip trực tràng chảy máu
|
6
|
|
- Phình đại tràng bẩm sinh
|
|
|
+ Chưa điều trị
|
5T
|
85
|
Bệnh hậu môn - trực tràng:
|
|
|
- Rò hậu môn:
|
|
|
+ Rò hậu môn phức tạp
|
5
|
|
- Sa trực tràng
|
5
|
|
- Nứt hậu môn:
|
|
|
+ Nhiễm trùng nhiều lần
|
4
|
|
- Áp xe cạnh hậu môn
|
|
|
+ Chưa điều trị hoặc tái phát
|
5T
|
|
- U nhú hậu môn (papilloma)
|
|
|
+ Chưa điều trị hoặc tái phát
|
4T
|
86
|
Trĩ:
|
|
|
- Trĩ ngoại:
|
|
|
- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ hỗn hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm
|
4
|
|
- Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được
|
5T
|
|
- Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát
|
5T
|
87
|
Bệnh gan:
|
|
|
- Viêm gan cấp
|
5T
|
|
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+)
|
5
|
|
- Viêm gan mạn tính thể tồn tại
|
4
|
|
- Viêm gan mạn tính thể hoạt động
|
6
|
|
- Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát
|
6
|
|
- Sán lá gan
|
|
|
+ Sán lá gan để lại di chứng (tùy mức độ)
|
4-6
|
|
- Gan to chưa xác định được nguyên nhân
|
5T
|
|
- Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân
|
5T
|
|
- Xơ gan giai đoạn còn bù
|
5
|
|
- Xơ gan giai đoạn mất bù
|
6
|
|
- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định
|
4
|
|
- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi
|
5
|
|
- Sỏi trong gan
|
|
|
+ Nhiều viên hoặc 01 viên KT > 1cm
|
4-5
|
|
- Nang gan
|
|
|
+ Nhiều nang hoặc đường kính ≥ 2 cm
|
4-5
|
|
- U máu gan
|
|
|
+ U máu 3 - 5 cm
|
4
|
|
+ U máu > 5cm
|
5
|
|
- Ung thư gan
|
6
|
88
|
Bệnh mật, túi mật:
|
|
|
- Sỏi túi mật, gây viêm đường mật
|
5T
|
|
- Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật
|
6
|
|
- Áp xe đường mật
|
5T
|
|
- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ
|
4T
|
|
- Sỏi túi mật đã cắt túi mật:
|
|
|
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt
|
4
|
|
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt
|
5
|
|
- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định
|
4
|
|
- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác
|
5T
|
|
- Sỏi ống mật chủ
|
6
|
89
|
Tụy
|
|
|
- Viêm tụy cấp thể phù nể:
|
|
|
+ Tái phát
|
5
|
|
- Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết
|
6
|
|
- Viêm tụy mạn
|
5 - 6
|
|
- Viêm tụy cấp đã điều trị nội khoa ổn định
|
4
|
|
- Nang tụy
|
4
|
|
- Sỏi tụy
|
5
|
|
- Ung thư tụy
|
6
|
90
|
Lách
|
|
|
- Lách to do các nguyên nhân
|
4
|
|
- Nang lách
|
4
|
|
- Áp xe lách
|
5
|
|
- Vỡ lách đo chấn thương phải phẫu thuật cắt lách
|
5
|
|
- U lành tính của lách
|
4
|
|
- Bệnh lý ác tính của lách
|
6
|
91
|
Đảo ngược phủ tạng
|
5
|