Stt
|
Loại phí
|
Đơn vị thu phí
|
Đối tượng trả phí
|
Mức phí
|
1.
|
Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống TTĐTLNH
|
1.1
|
Phí giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao
|
|
|
|
a)
|
Đối với Lệnh thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trước 15h30 trong ngày
|
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
0,01% số tiền thanh toán (Tối thiểu 2.000 đồng/món; Tối đa 50.000 đồng/ món)
|
b)
|
Đối với Lệnh thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trong khoảng thời gian từ 15h30 đến khi Hệ thống ngừng nhận Lệnh thanh toán trong ngày
|
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 4.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/ món)
|
1.2
|
Phí giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp
|
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
2.000 đồng/món
|
1.3
|
Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác
|
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước
|
Thành viên trả tiền (ghi Nợ tài khoản tiền gửi tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước)
|
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món)
|
1.4
|
Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ
|
a)
|
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)
|
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd /món)
|
b)
|
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)
|
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)
|
2.
|
Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố
|
2.1
|
Thanh toán bù trừ giấy
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn
|
Ngân hàng thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
5.000 đồng/món
|
2.2
|
Thanh toán bù trừ điện tử
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn
|
Thành viên gửi Lệnh thanh toán
|
2.000 đồng/món
|
3.
|
Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước
|
3.1
|
Thanh toán bằng VND
|
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ đơn vị chuyển (trả) tiền
|
Đơn vị chuyển (trả) tiền
|
0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 10.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/ món)
|
3.2
|
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)
|
0,02% sô tiên thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd/món)
|
3.3
|
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)
|
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)
|