
Thông tin về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong CSDL đăng kiểm
Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 28/2022/TT-BGTVT ngày 29/11/2022 quy định về quản lý, duy trì, chia sẻ và đảm bảo an toàn thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải.
1. Hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện là gì?
Tại khoản 1 Điều 6 Thông tư 28/2022/TT-BGTVT quy định về hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện là hệ thống công nghệ thông tin gồm:
- Hạ tầng công nghệ thông tin;
- Phần mềm;
- Cơ sở dữ liệu đăng kiểm phương tiện.
2. Chức năng của hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện
Căn cứ khoản 2 Điều 6 Thông tư 28/2022/TT-BGTVT quy định về chức năng của hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện như sau:
- Quản lý tập trung thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện trong phạm vi cả nước;
- Cung cấp các chức năng hỗ trợ hoạt động tạo lập, cập nhật, kết nối, chia sẻ dữ liệu đăng kiểm phương tiện.
3. Đối tượng được cung cấp dữ liệu đăng kiểm phương tiện
Tại khoản 2 Điều 9 Thông tư 28/2022/TT-BGTVT quy định về đối tượng được cung cấp, chia sẻ dữ liệu đăng kiểm phương tiện gồm:
- Các cơ quan phục vụ công tác quản lý nhà nước;
- Chủ sở hữu hoặc người quản lý phương tiện hợp pháp theo quy định của pháp luật;
- Các tổ chức, cá nhân khác khi có yêu cầu.
4. Các thông tin về phương tiện cơ giới đường bộ được chia sẻ trên cơ sở dữ liệu đăng kiểm
4.1. Thông tin về phương tiện xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
STT
|
Tên thông tin
|
Ghi chú
|
01
|
Số quản lý
|
Số quản lý của phương tiện trong dữ liệu kiểm định
|
02
|
Biển số xe
|
Biển số đăng kí cấp cho xe cơ giới
|
03
|
Nơi đăng ký
|
Địa phương nơi đăng ký biển số
|
04
|
Tình trạng phương tiện
|
Tình trạng khi lập hồ sơ (chưa qua sử dụng/đã qua sử dụng)
|
05
|
Ngày đăng kiểm
|
Ngày đăng kiểm phương tiện gần nhất
|
06
|
Hạn đăng kiểm
|
Ngày hết hạn đăng kiểm gần nhất
|
07
|
Nước sản xuất
|
Nước sản xuất của phương tiện
|
08
|
Năm sản xuất
|
Năm sản xuất của phương tiện
|
09
|
Năm hết niên hạn
|
Niên hạn sử dụng của phương tiện
|
10
|
Số động cơ
|
Còn gọi là số máy (được đóng trên thân động cơ)
|
11
|
Số khung
|
|
12
|
Số VIN
|
Số nhận dạng của xe
|
13
|
Nhãn hiệu
|
|
14
|
Số loại
|
Tên thương mại và số loại (VD: HIACE RZH114L-BRKRS)
|
15
|
Số chỗ ngồi
|
|
16
|
Số chỗ nằm
|
|
17
|
Số chỗ đứng
|
|
18
|
Khối lượng bản thân
|
Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg)
|
19
|
Khối lượng hàng hoá thiết kế
|
Khối lượng hàng hóa được chuyên chở theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg)
|
20
|
Khối lượng hàng hoá cho phép tham gia giao thông
|
Khối lượng hàng hóa được chuyên chở cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg)
|
21
|
Khối lượng toàn bộ thiết kế
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg)
|
22
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg)
|
23
|
Kích thước bao
|
|
24
|
Kích thước chiều dài toàn bộ, chiều rộng toàn bộ, chiều cao toàn bộ của toàn xe theo tài liệu kỹ thuật 24 Kích thước lòng thùng hàng
|
Kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao của lòng thùng xe (đơn vị: mm)
|
25
|
Dung tích động cơ
|
Thể tích làm việc của động cơ (đơn vị cm3 )
|
26
|
Nguồn gốc Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu
|
|
27
|
Số Giấy chứng nhận Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu
|
|
28
|
Ngày cấp giấy chứng nhận
|
Ngày cấp giấy chứng nhận theo thứ tự số 27
|
4.2. Thông tin về xe mô tô, xe gắn máy
STT
|
Tên thông tin
|
Ghi chú
|
01
|
Nguồn gốc
|
Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu
|
02
|
Số giấy chứng nhận
|
Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu
|
03
|
Ngày cấp giấy chứng nhận (ngày/tháng/năm)
|
|
04
|
Nhãn hiệu
|
|
05
|
Tên thương mại
|
|
06
|
Mã kiểu loại
|
|
07
|
Năm sản xuất
|
Năm sản xuất phương tiện
|
08
|
Nước sản xuất
|
Nước sản xuất phương tiện
|
09
|
Số khung
|
|
10
|
Số động cơ
|
Còn gọi là số máy
|
11
|
Màu sơn
|
|
12
|
Thể tích Thể tích làm việc (đơn vị cm3 )
|
|
13
|
Công suất động cơ Công suất động cơ (đơn vị: kW)
|
|
5. Phương thức chia sẻ dữ liệu đăng kiểm
- Thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu Bộ Giao thông vận tải;
- Kết nối trực tiếp giữa hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện và hệ thống thông tin của tổ chức sử dụng dữ liệu;
- Tra cứu thông tin trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý dữ liệu đăng kiểm phương tiện;
- Cung cấp thông tin dạng văn bản
Thông tư 28/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/02/2023.
Ngọc Nhi
2,935
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN