Tiêu chí
|
Hạng 1 sao
|
Hạng 2 sao
|
Hạng 3 sao
|
Hạng 4 sao
|
Hạng 5 sao
|
Vị trí
|
- Thuận lợi
|
- Thuận lợi
|
- Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận
- Môi trường cảnh quan đẹp
|
- Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận
- Môi trường cảnh quan đẹp
|
- Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận
- Môi trường cảnh quan đẹp
|
Thiết kế kiến trúc
|
- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý
- Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- Khu vực buồng ngủ cách âm tốt
|
- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý
- Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- Khu vực buồng ngủ cách âm tốt
|
- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
- Thiết kế kiến trúc đẹp.
- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng
- Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- Khu vực buồng ngủ cách âm tốt
- Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn)
- Vật liệu xây dựng chất lượng tốt
- Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên
|
- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
- Thiết kế kiến trúc đẹp
- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng
- Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- Khu vực buồng ngủ cách âm tốt
- Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn).
- Vật liệu xây dựng chất lượng tốt
- Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên
- Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy
|
- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
- Thiết kế kiến trúc đẹp
- Kiến trúc độc đáo
- Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng
- Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- Khu vực buồng ngủ cách
âm tốt
- Có mái che trước sảnh đón tiếp (áp dụng đối với khách sạn)
- Vật liệu xây dựng chất lượng tốt
- Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế
- Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên
- Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy
- Toàn cảnh được thiết kế thống nhất
- Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệt (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
|
Quy mô buồng ngủ
|
Khách sạn
|
10
|
20
|
50
|
80
|
100
|
Khách sạn nghỉ dưỡng
|
10
|
15
|
40
|
60
|
80
|
Khách sạn nổi
|
10
|
20
|
30
|
50
|
80
|
Khách sạn bên đường
|
10
|
20
|
30
|
50
|
80
|
Nơi để xe
|
Khách sạn
|
- Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
|
- Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
|
- Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 5 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 10 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 15 % số buồng ngủ
|
Khách sạn nghỉ dưỡng
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho
50 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho
50 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ
|
Khách sạn bên đường
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ
|
- Nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ
|
Tiêu chí chung cho nơi để xe
|
- Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)
|
- Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)
|
- Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)
|
- Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)
|
- Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt (không áp dụng với khách sạn nổi)
|
Lối đi bộ và giao thông nội bộ
|
- Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
|
- Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
|
- Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
|
- Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
|
- Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
|
Khu vực sảnh đón tiếp
|
- Có sảnh đón tiếp
- Diện tích 10 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh
- Khu vực hút thuốc riêng
|
- Có sảnh đón tiếp
- Diện tích 20 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh
- Khu vực hút thuốc riêng
|
- Có sảnh đón tiếp
- Diện tích 35 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
- Diện tích 10 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi)
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng
- Khu vực hút thuốc riêng
|
- Có sảnh đón tiếp
- Diện tích 60 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
- Diện tích 20 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi)
- Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng
- Bar sảnh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
- Khu vực hút thuốc riêng
|
- Có sảnh đón tiếp
- Diện tích 100 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi)
- Diện tích 35 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi)
- Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêng
- Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy
- Bar sảnh
- Khu vực hút thuốc riêng
|
Không gian xanh
|
- Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
|
- Cây xanh ở các khu vực công cộng
- Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
|
- Cây xanh ở các khu vực công cộng
- Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
|
- Cây xanh ở các khu vực công cộng
- Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
|
- Cây xanh ở các khu vực công cộng
- Sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn, khách sạn nghỉ dưỡng)
|
Diện tích buồng ngủ (gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh, không áp dụng đối với khách sạn nổi)
|
- Buồng một giường đơn 12 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 15 m2
|
- Buồng một giường đơn 15 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 17 m2
|
- Buồng một giường đơn 18 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 22 m2
|
- Buồng một giường đơn 21 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 25 m2
- Buồng đặc biệt 41 m2
|
- Buồng một giường đơn 24 m2
- Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 32 m2
- Buồng đặc biệt 56 m2
- Buồng đặc biệt cao cấp 100 m2
|
Nhà hàng, bar
|
-
|
- 01 nhà hàng
- Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giường
- Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)
- Khu vực hút thuốc riêng
|
- 01 nhà hàng có quầy bar.
- Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giường
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)
- Khu vực hút thuốc riêng
|
- 01 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á
- 01 quầy bar
- 02 quầy bar (đối với khách sạn nghỉ dưỡng)
- Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)
- Khu vực hút thuốc riêng
|
- 02 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á
- 02 quầy bar
- Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp).
- Khu vực hút thuốc riêng
|
Khu vực bếp
|
-
|
- Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
- Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến
- Thông gió tốt
- Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại
- Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch
- Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn
- Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa
|
- Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
- Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến
- Thông gió tốt
- Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại
- Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch
- Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn
- Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa.
- Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng
- Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh
- Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)
|
- Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
- Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến
- Thông gió tốt
- Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại
- Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch.
- Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn
- Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa
- Bếp Âu, Á
- Bếp bánh
- Khu vực soạn, chia thức ăn
- Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) được tách riêng
- Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh
- Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)
- Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn
|
- Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
- Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến
- Thông gió tốt
- Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại
- Tường phẳng, không thấm nước, dễ làm sạch
- Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn
- Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa
- Bếp Âu, Á
- Bếp bánh
- Khu vực soạn, chia thức ăn
- Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội nóng, lạnh) được tách riêng
- Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh
- Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)
- Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn
|
Kho
|
-
|
- Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
- Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng
|
- Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
- Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng
|
- Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
- Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng
- Các kho lạnh (theo loại thực phẩm)
|
- Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
- Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng
- Các kho lạnh (theo loại thực phẩm)
|
Phòng hội nghị, hội thảo, phòng họp (áp dụng đối với khách sạn)
|
-
|
-
|
- 01 phòng họp 30 ghế
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp tách rời sảnh đón tiếp)
|
- Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
- 01 phòng hội nghị
- 01 phòng hội thảo
- 01 phòng họp
- Cách âm tốt
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)
|
- Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
- 01 phòng hội nghị
- 02 phòng hội thảo
- 02 phòng họp
- Cách âm tốt
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)
|
Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên
|
-
|
- Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
- Phòng trực buồng
|
- Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
- Phòng trực buồng
- Phòng thay quần áo
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng
|
- Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
- Phòng trực buồng
- Phòng thay quần áo
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng
- Phòng tắm
- Phòng ăn
|
- Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
- Phòng trực buồng.
- Phòng thay quần áo
- Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng
- Phòng tắm
- Phòng ăn
|
Hành lang
|
Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm
|
Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm
|
Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm
|
Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm
|
Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm
|