Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Bài viết sau đây sẽ cung cấp thêm các thông tin chi tiết về điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội).

Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) (Hình từ Internet)

Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Theo đó, ngày 21/7/2025, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2025 đã thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào (điểm sàn xét tuyển) xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên với nội dung như sau:

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp

Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

QHT01

Toán học

60

A00; A01; C01; D07; D08; X26

20

2

QHT02

Toán tin

60

A00; A01; C01; D07; D08; X26

20

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin

120

A00; A01; C01; D07; D08; X26

20

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

60

A00; A01; C01; D07; D08; X26

20

5

QHT03

Vật lý học

130

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

20

6

QHT04

Khoa học vật liệu

120

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

19

7

QHT99

Công nghệ bán dẫn

120

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

20

8

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

75

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

19

9

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học

125

A00; A01; A02; B00; C01; C02;

D07; X02; X06; X26

20

10

QHT06

Hoá học

150

A00; A05; A06; B00; C02; D07;

X09; X10; X11; X12

20

11

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

120

A00; A05; A06; B00; C02; D07;

X09; X10; X11; X12

19

12

QHT43

Hoá dược

120

A00; A05; A06; B00; C02; D07;

X09; X10; X11; X12

20

13

QHT08

Sinh học

120

A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08;

D07; D08; X13; X14; X15; X16

19

14

QHT09

Công nghệ sinh học

190

A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08;

D07; D08; X13; X14; X15; X16

20

15

QHT81

Sinh dược học

60

A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08;

D07; D08; X13; X14; X15; X16

20

16

QHT10

Địa lý tự nhiên

30

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02;

C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25

19

17

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian

30

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02;

C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25

19

18

QHT12

Quản lý đất đai

90

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02;

C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25

19

19

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

90

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02;

C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25

20

20

QHT13

Khoa học môi trường

90

A00; A01; A02; B00; B03;

C01; C02; D01; D07; D08;

X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

19

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

80

A00; A01; A02; B00; B03;

C01; C02; D01; D07; D08;

X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

19

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm

120

A00; A01; A02; B00; B03;

C01; C02; D01; D07; D08;

X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

20

23

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

50

A00; A01; A02; B00; B03;

C01; C02; D01; D07; D08;

X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16

19

24

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

30

A00; A01; A02; A04; A06;

B00; B02; B03; B08;

C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26

19

25

QHT17

Hải dương học

25

A00; A01; A02; A04; A06;

B00; B02; B03; B08;

C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26

19

26

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước

25

A00; A01; A02; A04; A06;

B00; B02; B03; B08;

C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26

19

27

QHT18

Địa chất học

25

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;

C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10;

X01; X05; X09; X21; X25

19

28

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03;

C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10;

X01; X05; X09; X21; X25

19

Lưu ý: Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tổng hợp các yêu cầu chung trong tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

Cụ thể các yêu cầu chung trong tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non được quy định tại Điều 3 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT (sửa đổi khoản 2 Điều 1 Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT), bao gồm:

- Cơ sở đào tạo thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm giải trình về công tác tuyển sinh, bảo đảm đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

- Mỗi cơ sở đào tạo thực hiện tất cả biện pháp cần thiết nhằm tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội bình đẳng cho mọi thí sinh; tuyển chọn được những thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp nhất với yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo.

- Các cơ sở đào tạo phối hợp chặt chẽ dưới sự hỗ trợ, giám sát của Bộ GD&ĐT nhằm bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ và liên thông trong hệ thống; giúp nâng cao chất lượng, hiệu quả tuyển sinh của mỗi cơ sở đào tạo và của toàn hệ thống, đồng thời tác động tích cực tới việc dạy và học ở giáo dục phổ thông.

Trên đây là nội dung về “ Điểm sàn tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (đại học Quốc gia Hà Nội)”

Tấn Đại

22

tin noi bat
Tin mới
Các tin khác