GDP cả nước tăng trưởng 7,52%. Vậy tăng trưởng GRDP 34 tỉnh thành phố 6 tháng đầu 2025 là bao nhiêu?
Tăng trưởng GRDP 34 tỉnh thành phố 6 tháng đầu 2025
Dưới đây là thông tin về tốc độ tăng trưởng GRDP 34 tỉnh thành phố 6 tháng đầu 2025.
Tỉnh thành phố (mới)
|
Tăng trưởng GRDP 6 tháng đầu 2025
|
Tỉnh thành phố (cũ)
|
Tăng trưởng GRDP 6 tháng đầu 2025
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
6,56%
Tính dầu thô 7,49%
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
7,82%
|
Bình Dương
|
8,30%
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
2,61%
|
Hà Nội
|
7,63%
|
|
|
Hải Phòng
|
11,20%
|
Hải Phòng
|
11,04%
|
Hải Dương
|
11,59%
|
Đà Nẵng
|
9,43%
|
Đà Nẵng
|
11,70%
|
Quảng Nam
|
6,63%
|
Cần Thơ
|
7,87%
|
Cần Thơ
|
-
|
Hậu Giang
|
-
|
Sóc Trăng
|
-
|
Huế
|
9,39%
|
|
|
Đồng Nai
|
8,23%
|
Đồng Nai
|
-
|
Bình Phước
|
-
|
Tây Ninh
|
9,63%
|
Long An
|
-
|
Tây Ninh
|
-
|
Đồng Tháp
|
7,16%
|
Đồng Tháp
|
-
|
Tiền Giang
|
-
|
Vĩnh Long
|
7,49%
|
Vĩnh Long
|
8,16%
|
Bến Tre
|
7,18%
|
Trà Vinh
|
8,25%
|
An Giang
|
8,12%
|
An Giang
|
-
|
Kiên Giang
|
-
|
Cà Mau
|
Gần 7%
|
Cà Mau
|
-
|
Bạc Liêu
|
-
|
Lâm Đồng
|
5,97%
|
Lâm Đồng
|
-
|
Bình Thuận
|
-
|
Đắk Nông
|
-
|
Hưng Yên
|
9,00%
|
Hưng Yên
|
-
|
Thái Bình
|
-
|
Đắk Lắk
|
7,14%
|
Đắk Lắk
|
-
|
Phú Yên
|
-
|
Khánh Hòa
|
7,33%
|
Khánh Hòa
|
-
|
Ninh Thuận
|
-
|
Thanh Hóa
|
7,88%
|
|
|
Quảng Ngãi
|
11,51%
|
Quảng Ngãi
|
-
|
Kon Tum
|
-
|
Gia Lai
|
7,49%
|
Gia Lai
|
-
|
Bình Định
|
-
|
Quảng Trị
|
7,48%
|
Quảng Trị
|
-
|
Quảng Bình
|
-
|
Hà Tĩnh
|
8,16%
|
|
|
Nghệ An
|
8,24%
|
|
|
Ninh Bình
|
10,82%
|
Ninh Bình
|
-
|
Nam Định
|
-
|
Hà Nam
|
-
|
Phú Thọ
|
10,09%
|
Phú Thọ
|
-
|
Vĩnh Phúc
|
-
|
Hòa Bình
|
-
|
Sơn La
|
8,76%
|
|
|
Lai Châu
|
6,76%
|
|
|
Điện Biên
|
-
|
|
|
Lào Cai
|
8,09%
|
Lào Cai
|
|
Yên Bái
|
|
Tuyên Quang
|
7,29%
|
Tuyên Quang
|
|
Hà Giang
|
|
Thái Nguyên
|
-
|
Thái Nguyên
|
6,47%
|
Bắc Kạn
|
7,91%
|
Bắc Ninh
|
10,47%
|
Bắc Ninh
|
-
|
Bắc Giang
|
-
|
Quảng Ninh
|
11,03%
|
|
|
Lạng Sơn
|
8,37%
|
|
|
Cao Bằng
|
6,56%
|
|
|
Số liệu tăng trưởng GRDP nêu trên MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO!
Tăng trưởng GRDP 6 tháng đầu 2025 của TPHCM, Hà Nội
Tính chung 6 tháng đầu năm 2025, nếu tính theo TPHCM (mới), GRDP tăng trưởng ước đạt 7,4%.
Còn GRDP TPHCM (cũ) ước tính tăng 7,82% so với cùng kỳ năm 2024. Tăng trưởng GRDP của tỉnh Bình Dương (cũ) 6 tháng đầu năm đạt 8,3%. Tăng trưởng GRDP tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ) 6 tháng đầu năm chỉ đạt 2,61%.
Còn tại Hà Nội, tổng sản phẩm trên địa bàn GRDP đạt mức tăng trưởng 7,63% trong 6 tháng đầu năm 2025.
Chỉ tiêu tăng trưởng GRDP năm 2025 của các tỉnh thành
Ngày 05/02/2025, Chính phủ ban hành Nghị quyết 25/NQ-CP về mục tiêu tăng trưởng các ngành, lĩnh vực và địa phương bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên. Cụ thể mục tiêu tăng trưởng GRDP năm 2025 của các tỉnh thành phố (trước sáp nhập) như sau:
TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Mục tiêu tăng trưởng GRDP 2025 (%)
|
1
|
Bắc Giang
|
13,6
|
2
|
Ninh Thuận
|
13
|
3
|
Hải Phòng
|
12,5
|
4
|
Quảng Ninh
|
12
|
5
|
Ninh Bình
|
12
|
6
|
Thanh Hoá
|
11
|
7
|
Hà Nam
|
10,5
|
8
|
Nam Định
|
10,5
|
9
|
Điện Biên
|
10,5
|
10
|
Nghệ An
|
10,5
|
11
|
Hải Dương
|
10,2
|
12
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
10% (trừ dầu thô, khí đốt)
|
13
|
Đà Nẵng
|
10
|
14
|
Quảng Nam
|
10
|
15
|
Khánh Hoà
|
10
|
16
|
Kon Tum
|
10
|
17
|
Bình Dương
|
10
|
18
|
Đồng Nai
|
10
|
19
|
Lào Cai
|
9,5
|
20
|
Cần Thơ
|
9,5
|
21
|
Vĩnh Phúc
|
9
|
22
|
Thái Bình
|
9
|
23
|
Tuyên Quang
|
9
|
24
|
Hoà Bình
|
9
|
25
|
Lâm Đồng
|
9
|
26
|
Bạc Liêu
|
9
|
27
|
Bình Phước
|
8,8
|
28
|
Hậu Giang
|
8,8
|
29
|
Long An
|
8,7
|
30
|
Bắc Kạn
|
8,5
|
31
|
Thái Nguyên
|
8,5
|
32
|
Huế
|
8,5
|
33
|
Quảng Ngãi
|
8,5
|
34
|
Bình Định
|
8,5
|
35
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
8,5
|
36
|
An Giang
|
8,5
|
37
|
Yên Bái
|
8,2
|
38
|
Hà Nội
|
8
|
39
|
Bắc Ninh
|
8
|
40
|
Hưng Yên
|
8
|
41
|
Hà Giang
|
8
|
42
|
Cao Bằng
|
8
|
43
|
Lạng Sơn
|
8
|
44
|
Phú Thọ
|
8
|
45
|
Lai Châu
|
8
|
46
|
Sơn La
|
8
|
47
|
Hà Tĩnh
|
8
|
48
|
Quảng Bình
|
8
|
49
|
Quảng Trị
|
8
|
50
|
Phú Yên
|
8
|
51
|
Bình Thuận
|
8
|
52
|
Gia Lai
|
8
|
53
|
Đắk Lắk
|
8
|
54
|
Đắk Nông
|
8
|
55
|
Tây Ninh
|
8
|
56
|
Tiền Giang
|
8
|
57
|
Bến Tre
|
8
|
58
|
Trà Vinh
|
8
|
59
|
Vĩnh Long
|
8
|
60
|
Đồng Tháp
|
8
|
61
|
Kiên Giang
|
8
|
62
|
Sóc Trăng
|
8
|
63
|
Cà Mau
|
8
|
186
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN