Tỉnh thành phố
|
Tăng trưởng GRDP năm 2025
|
Văn bản
|
Hà Nội
|
Trên 6,5%
|
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Trên 10%
|
Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025
|
Hải Phòng
|
12,5%
|
Nghị quyết 91/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về kế hoạch kinh tế - xã hội thành phố năm 2025
|
Đà Nẵng
|
Trên 10%
|
Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Cần Thơ
|
Từ 9,5% trở lên
Phấn đấu từ 10,5% đến 11%
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2024 và phương hướng nhiệm vụ năm 2025
Chỉ thị 02/CT-UBND ngày 15/01/2025 tập trung đẩy mạnh thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và giải ngân vốn đầu tư công năm 2025
|
Huế
|
Từ 8,5% đến 9,0%
|
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
|
Bình Dương
|
Từ 10% trở lên
|
Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Đồng Nai
|
10%
|
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
10%
Trừ dầu thô và khí đốt
|
Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2024 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Long An
|
8,5% - 9%
|
|
Tiền Giang
|
7,0% - 7,5%
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2025
|
Vĩnh Long
|
10%
|
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
Quyết định 04/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025
|
An Giang
|
Từ 8,5% trở lên
|
Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025
|
Kiên Giang
|
10,02%
|
|
Vĩnh Phúc
|
Từ 8,0% đến 9,0%
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Bình Định
|
Từ 7,6% đến 8,5% (phấn đấu đạt trên 8,5%)
|
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2024 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Đắk Nông
|
6,84%
|
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
|
Quảng Ngãi
|
7,73%
|
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025
|
Trà Vinh
|
Từ 7,0% đến 7,5%
|
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2024 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2025
|
Cao Bằng
|
8,0%
|
Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng
|
Hưng Yên
|
7,7%
|
Nghị quyết 512/NQ-HĐND năm 2024 về Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành
|
Thái Nguyên
|
8,5%
|
Nghị quyết 112/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024; mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2025
|
Bắc Kạn
|
8,5%
|
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
|
Lai Châu
|
7,0%
|
Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
|
Ninh Thuận
|
Từ 13,0% đến 14,0%
|
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
|
Yên Bái
|
8,2%
|
Quyết định 2528/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Yên Bái
|
Hậu Giang
|
8,8%
|
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
|
Điện Biên
|
10,5%
|
Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2024 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành
|
Kon Tum
|
Trên 10% (phấn đấu đạt 19,79%)
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2024 về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
|
Nghệ An
|
Từ 9,5% đến 10,5%
|
Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Nghệ An ban hành
|
Quảng Trị
|
Từ 6,5% đến 7,0%
|
Nghị quyết 90/2024/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Quảng Trị ban hành
|
Tây Ninh
|
8,5% trở lên
|
Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
|
Bến Tre
|
Từ 6,0% đến 6,5%
|
Nghị quyết 22/2024/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2025
|
Tuyên Quang
|
9,01%
|
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
Đồng Tháp
|
7,5%
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2025
|
Sơn La
|
5,5%
|
Nghị quyết 420/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Sơn La ban hành
|