Tỉnh, thành phố
|
GRDP bình quân đầu người năm 2030 (USD hoặc triệu đồng)
|
Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt
|
Bắc Ninh
|
346,6 triệu đồng
|
Quyết định 1589/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hải Phong
|
558 triệu đồng (tương đương 21.700 USD)
|
Quyết định 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Tuyên Quang
|
130 triệu đồng
|
Quyết định 325/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Lào Cai
|
260 triệu đồng
|
Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Thái Nguyên
|
8.900 USD
|
Quyết định 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quảng Ninh
|
19.000 - 20.000 USD
|
Quyết định 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bắc Giang
|
9.800 USD
|
Quyết định 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Yên Bái
|
125 triệu đồng
|
Quyết định 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bắc Kạn
|
100 triệu đồng
|
Quyết định 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hà Giang
|
95 triệu đồng
|
Quyết định 1339/QĐ-TTg ngày 13/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Cao Bằng
|
102 triệu đồng
|
Quyết định 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Phú Thọ
|
6.000 – 6.200 USD
|
Quyết định 1579/QĐ-TTg ngày 05/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hải Dương
|
180 triệu đồng
|
Quyết định 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hòa Bình
|
168 – 170 triệu đồng
|
Quyết định 1648/QĐ-TTg ngày 20/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sơn La
|
100 – 120 triệu đồng
|
Quyết định 1676/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hà Nam
|
230 triệu đồng
|
Quyết định 1686/QĐ-TTg ngày 26/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Nam Định
|
160 – 180 triệu đồng
|
Quyết định 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Thái Bình
|
Tương đương với bình quân chung của cả nước
|
Quyết định 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Vĩnh Phúc
|
325 triệu đồng
|
Quyết định 158/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Ninh Bình
|
200 triệu đồng
|
Quyết định 218/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Lạng Sơn
|
150 triệu đồng
|
Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Điện Biên
|
113 triệu đồng
|
Quyết định 109/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hưng Yên
|
278 triệu đồng
|
Quyết định 489/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Lai Châu
|
116 triệu đồng (tương đương 4.266 USD)
|
Quyết định 1585/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|