TT
|
TT2
|
Phòng chức năng
|
Địa bàn hoạt động ĐVHC cấp huyện cũ
|
Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ
|
ĐVHC cấp xã mới
|
XVI
|
|
KBNN Khu vực XVI
|
Lâm Đồng = Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận
|
|
|
|
Lâm Đồng
|
|
1
|
1
|
Phòng Giao dịch số 1
|
Huyện Đức Trọng
Huyện Đơn Dương
Huyện Lạc Dương
|
KBNN Đức Trọng
|
Xã Lạc Dương, Xã Đơn Dương, Xã Ka Đô; Xã Quảng Lập: Xã D'Ran; Xã Hiệp Thạnh; Xã Đức Trọng: Xã Tân Hội: Xã Ninh Gia; Xã Tà Hine; Xã Tà Năng.
|
2
|
2
|
Phòng Giao dịch số 2
|
Huyện Lâm Hà Huyện Đam Rông
|
KBNN Lâm Hà
|
Xã Đình Văn Lâm Hà, Xã Phú Sơn Lâm Hà; Xã Nam Hà Lâm Hà; Xã Nam Ban Lâm Hà; Xã Tân Hà Lâm Hà, Xã Phúc Thọ Lâm Hà: Xã Đam Rông 1, Xã Đam Rông 2; Xã Đam Rông 3; Xã Đam Rông 4.
|
3
|
3
|
Phòng Giao dịch số 3
|
Thành phố Bảo Lộc
Huyện Di Linh
Huyện Bảo Lâm
|
KBNN Bảo Lộc
|
Xã Di Linh; Xã Hòa Ninh; Xã Hòa Bắc; Xã Đinh Trang Thượng, Xã Bảo Thuận; Xã Sơn Điền; Xã Gia Hiệp, Phường 1 Bảo Lộc, Phường 2 Bảo Lộc, Phường 3 Bảo Lộc, Phường B'Lao; Xã Bảo Lâm 1; Xã Bảo Lâm 2; Xã Bảo Lâm 3, Xã Bảo Lâm 4: Xã Bảo Lâm 5.
|
4
|
4
|
Phòng Giao dịch số 4
|
Huyện Đạ Huoai
|
KBNN Đạ Huoai
|
Xã Đạ Huoai; Xã Đạ Huoai 2; Xã Đạ Huoai 3; Xã Đạ Tẻh; Xã Đạ Tẻh 2, Xã Đạ Tẻh 3; Xã Cát Tiên; Xã Cát Tiên 2, Xã Cát Tiên 3.
|
|
|
|
Đắk Nông
|
|
5
|
1
|
Phòng Giao dịch số 5
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
KBNN Đắk Nông
|
Phường Bắc Gia Nghĩa, Phường Đông Gia Nghĩa, Phường Nam Gia Nghĩa.
|
6
|
2
|
Phòng Giao dịch số 6
|
Huyện Cư Jút
Huyện Krông Nô
|
KBNN Cư Jút
|
Xã Krông Nô; Xã Nam Đà; Xã Nâm Nung; Xã Quảng phú; Xã Cư Jút; Xã Nam Dong; Xã Đắk Wil.
|
7
|
3
|
Phòng Giao dịch số 7
|
Huyện Đắk Mil
Huyện Đắk Song
|
KBNN Đắk Mil
|
Xã Đức Lập; Xã Đắk Mil; Xã Thuận An; Xã Đắk Sák; Xã Thuận Hạnh; Xã Đức An; Xã Đắk Song; Xã Trường Xuân.
|
8
|
4
|
Phòng Giao dịch số 8
|
Huyện Đắk R'lấp
Huyện Tuy Đức
|
KBNN Đắk R'Lấp
|
Xã Kiến Đức; Xã Quảng Tín; Xã Nhân Cơ, Xã Quảng Trực; Xã Quảng Tân; Xã Tuy Đức.
|
9
|
5
|
Phòng Giao dịch số 9
|
Huyện Đắk G'Long
|
KBNN Đắk G'Long
|
Xã Quảng Khê; Xã Tà Đùng; Xã Quảng Sơn; Xã Quảng Hòa.
|
|
|
|
Bình Thuận
|
|
10
|
1
|
Phòng Giao dịch số 10
|
Thành phố Phan Thiết
|
KBNN Bình Thuận
|
Phường Mũi Né, Phường Phú Thủy; Phường Hàm Thắng; Phường Bình Thuận, Phường Phan Thiết; Phường Tiến Thành; Xã Tuyên Quang.
|
11
|
2
|
Phòng Giao dịch số 11
|
Huyện Bắc Bình
Huyện Tuy Phong
|
KBNN Bắc Bình
|
Xã Vĩnh Hảo; Xã Liên Hương; Xã Tuy Phong; Xã Phan Rí Cửa; Xã Bắc Bình; Xã Phan Sơn; Xã Hải Ninh; Xã Lương Sơn; Xã Hồng Thái; Xã Sông Lũy; Xã Hòa Thắng.
|
12
|
3
|
Phòng Giao dịch số 12
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
|
KBNN Hàm Thuận Nam
|
Xã La Dạ; Xã Đông Giang; Xã Hàm Thuận Bắc; Xã Hồng Sơn; Xã Hàm Thuận; Xã Hàm Liêm; Xã Hàm Thạnh; Xã Hàm Kiệm; Xã Tân Thành; Xã Hàm Thuận Nam; Xã Tân Lập.
|
13
|
4
|
Phòng Giao dịch số 13
|
Thị xã La Gi
Huyện Hàm Tân
|
KBNN La Gi
|
Xã Tân Minh; Xã Hàm Tân; Xã Sơn Mỹ, Phường La Gi, Phường Phước Hội; Xã Tân Hải.
|
14
|
5
|
Phòng Giao dịch số 14
|
Huyện Đức Linh
Huyện Tánh Linh
|
KBNN Tánh Linh
|
Xã Nghị Đức; Xã Bắc Ruộng; Xã Đồng Kho, Xã Tánh Linh; Xã Suối Kiết; Xã Nam Thành; Xã Đức Linh; Xã Hoài Đức; Xã Trà Tân.
|
15
|
6
|
Phòng Giao dịch số 15
|
Huyện Phú Quý
|
KBNN Phú Quý
|
Đặc khu Phú Quý.
|