STT
|
Quận/huyện
|
Tên gọi sau sắp xếp
|
Nơi đặt trụ sở chính
|
Địa chỉ
|
1
|
Thành phố Hà Nội
|
TAND Thành phố Hà Nội
|
Số 1 Phạm Tu, phường Hoàng Liệt, TP. Hà Nội.
|
Phường Hoàng Liệt, thành phố Hà Nội
|
2
|
Q. Ba Đình
Q. Tây Hồ
Q. Hoàn Kiếm
|
TAND khu vực 1- Hà Nội
|
Số 53 Linh Lang, phường Giảng Võ, TP. Hà Nội.
|
Phường Giảng Võ, thành phố Hà Nội
|
3
|
Q. Đống Đa
Q. Thanh Xuân
|
TAND khu vực 2- Hà Nội
|
Số 30 Huỳnh Thúc Kháng, phường Lăng, TP. Hà Nội.
|
Phường Lâng, thành phố Hà Nội
|
4
|
Q. Hoàng Mai
Q. Hai Bà Trưng
|
TAND khu vực 3- Hà Nội
|
Số 6 Bùi Huy Bích, phường Thịnh Liệt, TP. Hà Nội
|
Phường Thịnh Liệt, thành phố Hà Nội
|
5
|
Q. Nam Từ Liêm
Q. Bắc Từ Liêm
Q. Cầu Giấy
|
TAND khu vực 4- Hà Nội
|
Số 6 Tôn Thất Thuyết, phường Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
|
Phường Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
6
|
H. Gia Lâm
Q. Long Biên
|
TAND khu vực 5- Hà Nội
|
Lô HH03 khu đô thị Việt Hưng, phường Việt Hưng, TP. Hà Nội
|
Phường Việt Hưng, thành phố Hà Nội
|
7
|
H. Chương Mỹ
Q. Hà Đông
H. Thanh Oai
|
TAND khu vực 6- Hà Nội
|
Lô VIII thứa 16 khu trung tâm hành chính quận Hà Đông, phường Hà Đông, TP. Hà Nội.
|
Phường Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
8
|
H. Mê Linh
H. Sóc Sơn
H. Đông Anh
|
TAND khu vực 7- Hà Nội
|
Đường 23B, xã Phúc Thịnh, TP. Hà Nội.
|
Xã Phúc Thịnh, thành phố Hà Nội
|
9
|
H. Hoài Đức
H. Đan Phượng
|
TAND khu vực 8- Hà Nội
|
Số 83 Tây Sơn, xã Đan Phượng, TP. Hà Nội.
|
Xã Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
10
|
H. Phúc Thọ
H. Ba Vi
Tx. Sơn Tây
|
TAND khu vực 9- Hà Nội
|
Số 41 Đinh Tiên Hoàng, phường Sơn Tây, TP. Hà Nội.
|
Phường Sơn Tây, thành phố Hà Nội
|
11
|
H. Thạch Thất
Η Quốc Oai
|
TAND khu vực 10- Hà Nội
|
Số 208 Chỉ Quan, xã Thạch Thất, TP. Hà Nội.
|
Xã Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
12
|
H. Thanh Trì
H. Thường Tín
|
TAND khu vực 11- Hà Nội
|
Vũ Lăng, xã Thanh Trì, TP. Hà Nội.
|
Xã Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
13
|
H. Phú Xuyên
H. Mỹ Đức
H. Ứng Hòa
|
TAND khu vực 12- Hà Nội
|
số 3 Hoàng Xá, xã Vân Đình, TP. Hà Nội.
|
Xã Vân Đình, thành phố Hà Nội
|