STT
|
Tên dự án
|
Quy mô đầu tư
|
I
|
Danh mục dự án đầu tư công
|
1
|
Dự án đầu tư công có hỗ trợ vốn ngân sách Trung ương
|
1.1
|
Hồ chứa nước ngọt
|
(1)
|
Dự án đầu tư Hồ nước Cửa Cạn
|
7,5 triệu m3 (Khả năng cấp nước 50.000m3/ ngày đêm)
|
(2)
|
Dự án đầu tư Hồ nước Dương Đông 2
|
7,5 triệu m3 (Khả năng cấp nước 36.000m3/ ngày đêm)
|
1.2
|
Trung tâm Hội nghị
|
(1)
|
Dự án xây dựng kè và san lấp mặt bằng xây dựng Trung tâm tổ chức hội nghị APEC và các công trình chức năng
|
Diện tích 57 ha (Bao gồm hạng mục: xây dựng kè và san lắp mặt bằng)
|
1.3
|
Các tuyến đường kết nối
|
(1)
|
Dự án đường tỉnh ĐT.975 (đoạn từ ĐT.973 - Cảng hàng không Phú Quốc - ĐT.975 - ĐT.973)
|
Chiều dài khoảng 20km; Chiều rộng 60m
|
(2)
|
Dự án tuyến tàu điện đô thị đoạn 1 (Đầu tư theo hình thức PPP - hợp đồng BOT hoặc hình thức đầu tư khác theo quy định pháp luật)
|
Tổng chiều dài khoảng 20,2 km: Đoạn từ Cảng hàng không Phú Quốc - TT hội nghị và tới ĐT.973;
|
(3)
|
Dự án Đại lộ APEC
|
Dài khoảng 3km; chiều rộng 68m
|
1.4
|
Các dự án chỉnh trang đô thị, chuyển đổi số xây dựng đô thị thông minh
|
(1)
|
Dự án xây dựng công trình ngầm hóa hạ tầng kỹ thuật khu vực An Thới
|
Khu vực An Thới
|
(2)
|
Dự án xây dựng công trình ngầm hóa hạ tầng kỹ thuật khu vực Dương Đông
|
Khu vực Dương Đông
|
(3)
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật, chuyển đổi số xây dựng trung tâm giám sát điều hành thông minh quản lý toàn diện Tp. Phú Quốc
|
Bao gồm hạng mục: Trung tâm dữ liệu; trung tâm giám sát; hệ thống camera giám sát; hệ thống thiết bị quan trắc...
|
2
|
Dự án đầu tư công sử dụng ngân sách địa phương và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
Các dự án tái định cư
|
(1)
|
Khu tái định cư Cửa cạn, Hồ Suối Lớn, An Thới, Hàm Ninh.
|
|
II
|
Danh mục dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) và đầu tư kinh doanh
|
1
|
Sân bay
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư mở rộng Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc. (Đầu tư bằng hình thức đầu tư kinh doanh trực tiếp trong nước hoặc hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật)
|
Diện tích 1.050 ha; cấp 4E, công suất 18 triệu hành khách/năm (kéo dài đường cất hạ cánh hiện hữu lên 3.500m; đường cất hạ cánh số 2 làm mới dài 3.300m; xây dựng nhà ga T2 và nhà ga VIP; Sân đỗ máy bay từ 70-80 chỗ.)
|
2
|
Trung tâm Hội nghị
|
(1)
|
Trung tâm tổ chức Hội nghị APEC (Đầu tư theo hình thức PPP - hợp đồng BT hoặc hình thức đầu tư khác theo quy định pháp luật)
|
Diện tích 28 ha (Bao gồm hạng mục: Trung tâm hội nghị 3.500 chỗ; trung tâm báo chí 3.000 chỗ; hệ thống giao thông và hạ tầng kỹ thuật; Khu Quảng trường, bảo tàng, cung văn hóa, cung thiếu nhi, cung triển lãm...)
|
3
|
Nhà máy xử lý rác thải, nước thải
|
(1)
|
Khu xử lý rác Bãi Bổn (Hàm Ninh)
|
Diện tích 15 ha; công suất 250 tấn/ngày
|
(2)
|
Nhà máy điện rác Bãi Bổn (Hàm Ninh)
|
Diện tích 10 ha; công suất 4MW (từ 200-300 tấn/ngày)
|
(3)
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn
|
Công suất 110 tấn/ngày; diện tích
|
sinh hoạt An Thới
|
4,2ha
|
(4)
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung khu vực An Thới
|
02 trạm công suất 15.000 m3/ngđ
|
(5)
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung khu vực Dương Đông
|
Trạm công suất 15.000 - 20.000
m3/ngđ
|
4
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt
|
(1)
|
Nhà máy máy nước Dương
Đông 2
|
Công suất 36.000 m3/ngđ
|
(2)
|
Nhà máy nước hồ Cửa Cạn
|
Công suất dự kiến 50.000 m3/ngày đêm
|
5
|
Các dự án đầu tư khác
|
(1)
|
Khu đô thị hỗn hợp - Bãi Đất đỏ
|
88,5 ha
|
(2)
|
Khu đô thị hỗn hợp du lịch sinh thái Núi Ông Quán
|
22 ha
|