Bảng lương tối thiểu vùng Khánh Hòa chi tiết 64 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025

Dưới đây là thông tin bảng lương tối thiểu vùng Khánh Hòa chi tiết 64 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025.

Bảng lương tối thiểu vùng Khánh Hòa chi tiết 64 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025

Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CPNghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1667/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng Khánh Hòa chi tiết 64 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng (đồng)

Theo giờ (đồng)

Phường Ba Ngòi

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Bắc Cam Ranh

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Bắc Nha Trang

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Cam Linh

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Cam Ranh

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Đông Ninh Hòa

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Hòa Thắng

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Nam Nha Trang

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Ninh Hòa

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Nha Trang

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Tây Nha Trang

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Bắc Ninh Hòa

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Hòa Trí

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Nam Cam Ranh

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Nam Ninh Hòa

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tân Định

Vùng II

4.410.000

21.200

Xã Tây Ninh Hòa

Vùng II

4.410.000

21.200

Phường Bảo An

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Đô Vinh

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Đông Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Ninh Chử

Vùng III

3.860.000

18.600

Phường Phan Rang

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Cam An

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Cam Hiệp

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Cam Lâm

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Công Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Diên Điền

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Diên Khánh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Diên Lạc

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Diên Lâm

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Diên Thọ

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Đại Lãnh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Ninh Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Ninh Phước

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Phước Dinh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Phước Hậu

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Phước Hữu

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Suối Dầu

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Suối Hiệp

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Tu Bông

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Thuận Bắc

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Vạn Hưng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Vạn Ninh

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Vạn Thắng

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Vĩnh Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Xã Xuân Hải

Vùng III

3.860.000

18.600

Đặc khu Trường Sa

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Anh Dũng

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bác Ái

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bác Ái Đông

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bác Ái Tây

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Bắc Khánh Vĩnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Cà Ná

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Đông Khánh Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Khánh Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Khánh Vĩnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Lâm Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Mỹ Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Nam Khánh Vĩnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Ninh Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Phước Hà

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tây Khánh Sơn

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Tây Khánh Vĩnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Thuận Nam

Vùng IV

3.450.000

16.600

Xã Trung Khánh Vĩnh

Vùng IV

3.450.000

16.600

Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.

Trên đây là thông tin Bảng lương tối thiểu vùng Khánh Hòa chi tiết 64 phường, xã, đặc khu từ 01/7/2025.

11,455

tin noi bat
Tin mới
Các tin khác