TT
|
Các bệnh truyền nhiễm
|
Vắc xin, đối tượng, lịch tiêm chủng trong Chương trình tiêm chủng mở rộng
|
Vắc xin
|
Đối tượng
|
Lịch tiêm/uống
|
1
|
Bệnh viêm gan vi rút B
|
Vắc xin viêm gan B đơn giá
|
Trẻ sơ sinh
|
Liều sơ sinh: tiêm trong vòng 24 giờ sau khi sinh
|
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần viêm gan B
|
Trẻ em
|
Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi
Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng(*) sau lần 1
Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2
|
2
|
Bệnh lao
|
Vắc xin lao
|
Trẻ em
|
Tiêm một lần cho trẻ trong vòng 01 tháng sau khi sinh
|
3
|
Bệnh bạch hầu
|
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần bạch hầu
|
Trẻ em
|
Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi
Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1
Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2
|
Trẻ em
|
Tiêm nhắc lại khi trẻ đủ 18 tháng tuổi
|
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần bạch hầu giảm liều
|
Trẻ em
|
Tiêm nhắc lại khi trẻ đủ 7 tuổi
|
4
|
Bệnh ho gà
|
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần ho gà
|
Trẻ em
|
Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi
Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1
Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2
|
Trẻ em
|
Tiêm nhắc lại khi trẻ đủ 18 tháng tuổi
|
5
|
Bệnh uốn ván
|
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần uốn ván
|
Trẻ em
|
Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi
Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1
Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2
|
Trẻ em
|
Tiêm nhắc lại khi trẻ đủ 18 tháng tuổi
|
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần uốn ván
|
Trẻ em
|
Tiêm nhắc lại khi trẻ đủ 7 tuổi
|
Vắc xin có chứa thành phần uốn ván cho phụ nữ có thai
|
Phụ nữ có thai
|
1. Đối với người chưa tiêm, chưa tiêm đủ 3 lần vắc xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản (**), hoặc không rõ tiền sử tiêm vắc xin:
- Tiêm lần 1: tiêm sớm khi có thai;
- Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1:
- Tiêm lần 3: kỳ có thai lần sau và ít nhất 6 tháng sau lần 2;
- Tiêm lần 4: kỳ có thai lần sau và ít nhất 01 năm sau lần 3;
- Tiêm lần 5: kỳ có thai lần sau và ít nhất 01 năm sau lần 4.
2. Đối với người đã tiêm đủ 3 lần vắc xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản:
- Tiêm lần 1: tiêm sớm khi có thai;
- Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1;
- Tiêm lần 3: kỳ có thai lần sau và ít nhất 01 năm sau lần 2.
3. Đối với người đã tiêm đủ 3 lần vắc xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản và 01 liều nhắc lại:
- Tiêm lần 1: tiêm sớm khi có thai;
- Tiêm lần 2: kỳ có thai lần sau và ít nhất 01 năm sau lần 1.
4. Đối với người đã tiêm đủ 3 lần vắc xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản và 2 liều nhắc lại: Tiêm sớm 1 lần khi có thai.
Trong tất cả các tình huống, từ lần 2 trở lên tiêm trước ngày dự kiến sinh tối thiểu 02 tuần.
|
6
|
Bệnh bại liệt
|
Vắc xin bại liệt uống
|
Trẻ em
|
Uống lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi
Uống lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1
Uống lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2
|
Vắc xin bại liệt tiêm
|
Trẻ em
|
Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 5 tháng tuổi
Tiêm lần 2: khi trẻ đủ 9 tháng tuổi
|
7
|
Bệnh do Haemophilus influenzae týp b
|
Vắc xin Haemophilus influenzae týp b đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần Haemophilus influenzae týp b
|
Trẻ em
|
Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi
Tiêm lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1
Tiêm lần 3: ít nhất 01 tháng sau lần 2
|
8
|
Bệnh sởi
|
Vắc xin có chứa thành phần sởi
|
Trẻ em
|
Tiêm khi trẻ đủ 9 tháng tuổi
|
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần sởi
|
Trẻ em
|
Tiêm khi trẻ đủ 18 tháng tuổi
|
9
|
Bệnh viêm não Nhật Bản B
|
Vắc xin viêm não Nhật Bản B
|
Trẻ em
|
Tiêm lần 1: khi trẻ đủ 01 tuổi
Tiêm lần 2: 1 - 2 tuần sau lần 1
Tiêm lần 3: 1 năm sau lần 1
|
10
|
Bệnh rubella
|
Vắc xin phối hợp có chứa thành phần rubella
|
Trẻ em
|
Tiêm khi trẻ đủ 18 tháng tuổi
|
11
|
Bệnh tiêu chảy do vi rút Rota
|
Vắc xin Rota
|
Trẻ em
|
Uống lần 1: khi trẻ đủ 02 tháng tuổi
Uống lần 2: ít nhất 01 tháng sau lần 1
|