TT
|
Dự án
|
Quy mô
|
Ghi chú
|
A
|
Các dự án tăng cường liên kết lưới điện Bắc - Trung, tăng cường năng lực truyền tải và cung cấp điện cho các khu vực phụ tải lớn
|
|
|
1
|
Đường dây (ĐD) 500 kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
|
2x225,5 km
|
|
2
|
ĐD 500 kV Quỳnh Lưu-Thanh Hóa
|
2x91,8 km
|
|
3
|
ĐD 500 kV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa
|
2x74,4 km
|
|
4
|
ĐD 500 kV NMNĐ Nam Định 1 - Phố Nối
|
2x123,9 km
|
|
5
|
Trạm biến áp (TBA0 500 kV Vĩnh Yên và các đường dây đấu nối
|
2x900 MVA 500 kV: 2x0,4+2x3 km
|
|
6
|
ĐD 500/220 kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín
|
500kV: 0,54+3,9+40 km 220kV: 5x0,32+5x3,9+ 2x40+2x2,7+2x 2,5 km
|
|
7
|
TBA 500 kV Quỳnh Lưu và ĐD đấu nối
|
900 MVA 500kV: 4x1km 220kV: 2x11km
|
|
8
|
TBA 500 kV Thanh Hóa
|
2x600 MVA 220kV: 4x7,53 km
|
|
9
|
TBA 500 kV NMNĐ Nam Định và đường dây đấu nối
|
900 MVA 220kV: 2x7,2km
|
|
10
|
TBA 500 kV Thái Bình và đấu nối
|
600 MVA 500kV: 4x1,7 km 220kV: 4x6km
|
|
11
|
TBA 220 kV Văn Điển và đấu nối
|
2x250 MVA 4x4,5 km
|
|
12
|
Xây dựng mới trạm 220/110 kV Thanh Xuân
|
2x250 MVA
|
|
13
|
Xây dựng tuyến đường dây 220 kV từ TBA 500/220 kV Tây Hà Nội đi TBA 220 kV Thanh Xuân
|
4x16 km
|
|
14
|
Xây dựng mới trạm 220/110 kV Đại Mỗ và nhánh rẽ 220 kV
|
2x250 MVA 2x1,8 km
|
|
15
|
Cấp điện từ lưới điện quốc gia cho huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
|
|
B
|
Các dự án lưới điện đồng bộ và giải tỏa công suất các dự án nguồn điện
|
|
|
1
|
ĐD 500 kV NMNĐ Nhơn Trạch 4 - rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè
|
2x1,2+4x3 km
|
|
2
|
ĐD 220 kV NMNĐ Nhơn Trạch 3 - TBA500 kV Long Thành
|
2x26,6 km
|
|
3
|
ĐD 220 kV NMNĐ Nhơn Trạch 3 - Rẽ Mỹ Xuân - Cát Lái
|
2x22 km
|
|
4
|
TBA 500 kV Lao Bảo (Hướng Hóa) và ĐD 220 kV đấu nối
|
1800 MVA 4x5,5 km
|
|
5
|
ĐD 500 kV Lao Bảo - Trạm cắt 500 kV Quảng Trị 2
|
2x31 km
|
|
6
|
Trạm cắt 500 kV Quảng Trị 2 và các ĐD 500 kV đấu nối
|
4x5 km
|
|
C
|
Các dự án lưới điện giải tỏa công suất các NM thủy điện phía Bắc và tăng cường mua điện từ Trung Quốc
|
|
|
1
|
ĐD 500 kV Lào Cai - Vĩnh Yên
|
2x228,92 km
|
|
2
|
ĐD 220 kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ
|
2x103,3 km
|
|
3
|
TBA 220 kV Nghĩa Lộ và ĐD 220 kV Nghĩa Lộ - Việt Trì
|
250 MVA 2x92,62 km
|
|
4
|
ĐD 220 kV Than Uyên - Trạm 500 kV Lào Cai
|
2x73,2 km
|
|
D
|
Các dự án lưới điện phục vụ mua điện từ Lào
|
|
|
1
|
ĐD 220 kV Nậm Sum - Nông Cống
|
2x129 km
|
|
2
|
Trạm cắt 220 kV Đăk Ooc và các đường dây 220 kV đấu nối từ nhà máy thủy điện Nam Emoun (Lào) vào Hệ thống điện Việt Nam
|
1x13,4+4x1,9 km
|
|
3
|
ĐD 500 kV Monsoon - Thạnh Mỹ (đoạn trên lãnh thổ Việt Nam)
|
2x44,7 km
|
|