TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian trình
|
Cấp trình
|
Hình thức văn bản
|
1
|
Xây dựng Luật Quy hoạch đô thị và quy hoạch nông thôn
|
Bộ Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
2024
|
Quốc hội Chính phủ
|
Luật
|
2
|
Xây dựng Luật điều chỉnh về Quản lý và phát triển đô thị
|
Bộ Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
2024 - 2025
|
Quốc hội Chính phủ
|
Luật
|
3
|
Xây dựng Luật điều chỉnh về cấp, thoát nước
|
Bộ Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
2024 - 2025
|
Quốc hội Chính phủ
|
Luật
|
4
|
Nghiên cứu, đề xuất Luật sửa đổi, bổ sung (thay thế) Luật Xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
2025 - 2030
|
Quốc hội Chính phủ
|
Luật
|
5
|
Nghiên cứu, đề xuất Luật điều chỉnh về Quản lý chung cư (Luật Chung cư)
|
Bộ Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
Sau năm 2030 trở đi
|
Quốc hội Chính phủ
|
Luật
|
6
|
Nghiên cứu, đề xuất Luật sửa đổi, bổ sung/thay thế Luật Kiến trúc
|
Bộ Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
Sau năm 2030 trở đi
|
Quốc hội Chính phủ
|
Luật
|
7
|
Nghiên cứu, đề xuất Luật điều chỉnh về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang
|
Bộ Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
2025 - 2030
|
Quốc hội Chính phủ
|
Luật
|
8
|
Nghiên cứu, đề xuất Luật điều chỉnh về Quản lý, phát triển vật liệu xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
2025 - 2030
|
Quốc hội Chính phủ
|
Luật
|
9
|
Các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
|
Bộ Xây dựng
|
Các cơ quan liên quan
|
Theo thời gian soạn thảo, ban hành Luật
|
Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Nghị định hoặc Thông tư
|
10
|
Chương trình quốc gia bảo đảm cấp nước an toàn giai đoạn 2026 - 2030
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
2025 - 2026
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
11
|
Chương trình thoát nước, chống ngập và xử lý nước thải đô thị giai đoạn 2025 - 2030
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
2025 - 2026
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
12
|
Đề án xây dựng các nhà máy nước quy mô vùng
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
2025 - 2026
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
13
|
Chương trình quốc gia về cải tạo chỉnh trang, nâng cấp, phát triển đô thị, tái phát triển đô thị
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
2024 - 2025
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
14
|
Điều chỉnh Định hướng phát triển chiếu sáng đô thị Việt Nam đến năm 2035
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
2024 - 2025
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
15
|
Đề án nâng cao năng lực cán bộ quản lý xây dựng và đô thị các cấp
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
2024 - 2025
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
16
|
Đề án bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của cơ quan quản lý nhà nước lĩnh vực kiến trúc
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
2024 - 2025
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
17
|
Đề án phát triển kiến trúc bền vững, đáp ứng yêu cầu ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng chống dịch bệnh và thiên tai
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa phương
|
2024 - 2030
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
18
|
Đề án thúc đẩy xã hội hóa, huy động các nguồn lực phát triển kiến trúc Việt Nam, nâng cao chất lượng thiết kế, đảm bảo phát triển bền vững
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa phương, tổ chức liên quan
|
2024 - 2025
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|