TT | NỘI DUNG KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC THU (VNĐ) |
1 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp qui định an toàn thực phẩm
đối với sản phẩm thường, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm,
vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm là thực phẩm bao gói
sẵn nhằm kinh doanh trên thị trường: - Công bố lần đầu - Công bố lại | 1 lần/1 sản phẩm | 500.000
300.000 |
2 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố sản phẩm để sản xuất, kinh
doanh trong nội bộ doanh nghiệp đối với nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc
trực tiếp thực phẩm nhập khẩu | 1 lần/1 sản phẩm |
150.000 |
3 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp qui định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng
cường vi chất dinh dưỡng: - Công bố lần đầu - Công bố lại (gia hạn) | 1 lần /1sản phẩm | 1.500.000 1.000.000 |
4 | Phí kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm
nhập khẩu (chưa bao gồm phí kiểm nghiệm) | 1 lần/ lô sản phẩm | Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm, nhưng mức
thu tối thiểu không dưới 1.000.000 đồng/lô sản phẩm và tối đa không quá
10.000.000 đồng/lô hàng |
5 | Phí kiểm nghiệm theo phương thức kiểm tra chặt (kiểm nghiệm toàn
diện) về chất lượng hàng hóa đối với sản phẩm nhập khẩu | Lần/lô sản phẩm hoặc lô hàng đồng nhất một mặt
hàng | Theo phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu thực tế |
6 | Phí thẩm xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy Chứng nhận lưu hành tự do,
Giấy Chứng nhận y tế, chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các Giấy chứng nhận
khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh) | 1 lần/1 sản phẩm | 1.000.000 |
7 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố hợp qui của bên thứ nhất(1) công bố
đối với thực phẩm thường (bao gồm cả chất phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm. - Công bố lần đầu - Công bố lại | 1 lần/1 sản phẩm |
500.000 300.000 |
8 | Phí thẩm định đủ điều kiện lưu hành cho sản phẩm nhập khẩu thuộc
diện kiểm tra chặt | 1 lần/1sản phẩm | 500.000 |
9 | Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng
cáo: - Giấy tờ, áp phích - Truyền hình | Lần/1 sản phẩm | 1.000.000
1.200.000 |
10 | Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện ATTP | Lần/cơ sở |
500.000 |
11 | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng | Lần /cơ sở | 1.000.000 2.000.000
3.000.000 |
12 | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: - Cửa hàng bán lẻ thực phẩm - Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm | Lần/cơ sở | 500.000
1.000.000 |
13 | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Cơ sở chế biến xuất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách
sạn dưới 200 xuất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định - Cơ sở chế biến xuất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách
sạn từ 200 xuất ăn đến 500 xuất ăn - Cơ sở chế biến xuất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách
sạn từ 500 xuất ăn trở lên - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố | Lần/cơ sở Lần/cơ sở Lần/cơ sở Lần/cơ sở | 500.000 600.000 700.000
500.000 |
14 | Phí kiểm tra định kỳ: - Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng
trở lên - Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố | Lần/cơ sở Lần /cơ sở Lần/cơ sở Lần/cơ sở Lần/cơ sở | 500.000 1.000.000 1.500.000 500.000 200.000 |
15 | Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành test nhanh | Lần /test | 3.000.000 |