Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ năm 2021

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ năm 2021 được Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định 610/QĐ-BXD ngày 13/7/2022 về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2021.
>> Nội dung kiểm tra, giám sát kế toán trong hoạt động từ thiện
>> Hết năm 2025, quy mô vốn hóa thị trường cổ phiếu đạt 100% GDP

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ năm 2021

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ năm 2021 (Hình từ Internet)

Cụ thể, công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ như sau:

- Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn: 1.945.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 1.741.000 đồng/m2;

- Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái bê tông cốt thép (BTCT) đổ tại chỗ: 5.109.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 4.594.000 đồng/m2;

- Nhà 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm: 7.835.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 7.051.000 đồng/m2;

- Nhà 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm: 9.673.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 8.698.000 đồng/m2;

- Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm: 9.844.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 8.547.000 đồng/m2;

- Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm: 10.596.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 9.207.000 đồng/m2;

- Nhà 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm như sau:

+ Diện tích xây dựng dưới 50m2: 8.541.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 7.182.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 50m2 đến dưới 70m2: 7.954.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 6.973.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 70m2 đến dưới 90m2: 7.309.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 6.670.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 90m2 đến dưới 140m2: 7.142.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 6.599.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 140m2 đến dưới 180m2: 6.935.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 6.459.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên: 6.623.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 6.178.000 đồng/m2;

- Nhà 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, có 1 tầng hầm như sau:

+  Diện tích xây dựng dưới 50m2: 9.432.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 8.559.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 50m2 đến dưới 70m2: 8.621.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 7.952.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 70m2 đến dưới 90m2: 8.428.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 7.787.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 90m2 đến dưới 140m2: 8.291.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 7.730.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 140m2 đến dưới 180m2: 8.122.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 7.615.000 đồng/m2;

+ Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên: 7.866.000 đồng/m2, trong đó chi phí xây dựng là 7.385.000 đồng/m2;

Ngoài ra, suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở được tính toán chưa bao gồm chi phí thiết bị và theo các yêu cầu, quy định về giải pháp kiến trúc, kết cấu, điện, phòng cháy chữa cháy.

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở trong trường hợp có tầng hầm được xác định cho tầng hầm làm khu đỗ xe và diện tích xây dựng tầng hầm tương đương với diện tích xây dựng tầng nổi.

Xem thêm tại Quyết định 610/QĐ-BXD có hiệu lực kể từ ngày ký.

>>> Xem thêm: Suất vốn đầu tư xây dựng được xác định dựa trên cơ sở nào? Quản lý suất vốn đầu tư xây dựng ra sao?

Mẫu đơn cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ mới nhất năm 2022 như thế nào? Hồ sơ cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ bao gồm những gì?

Quốc Đạt

13,656

tin noi bat

NỘI DUNG LIÊN QUAN

Tin mới
Các tin khác