Danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 được phê duyệt tại Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021.
Tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn
Theo Quyết định 33/2020/QĐ-TTg, thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là thôn thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Quyết định 33/2020/QĐ-TTg và có 01 trong 02 tiêu chí sau:
1. Có tỷ lệ hộ nghèo từ 20% trở lên (riêng đối với khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ hộ nghèo từ 15% trở lên hoặc có trên 30 hộ nghèo là hộ dân tộc thiểu số nghèo).
2. Có tỷ lệ hộ nghèo từ 15% đến dưới 20% (riêng khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long có tỷ lệ hộ nghèo từ 12% đến dưới 15%) và có 01 trong các tiêu chí sau:
- Có trên 60% tỷ tệ hộ nghèo là hộ dân tộc thiểu số trong tổng số hộ nghèo của thôn;
- Chưa có đường từ thôn đến trung tâm xã hoặc có đường nhưng đi lại rất khó khăn nhất là mùa mưa;
- Chưa có điện lưới quốc gia hoặc đã có nhưng trên 30% số hộ chưa được sử dụng điện lưới quốc gia.

Ảnh chụp Danh sách các thôn đặc biệt khó khăn tại Quyết định 612/QĐ-UBDT
Danh sách thôn đặc biệt khó khăn mới nhất
Theo Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021, phê duyệt danh sách 13.222 thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn 41 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (danh sách kèm theo), bao gồm:
- 11.179 thôn của xã khu vực III;
- 736 thôn của xã khu vực II;
- 1.184 thôn của xã khu vực I;
- 123 thôn của các xã có thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
 |
Danh sách thôn đặc biệt khó khăn |
TT
|
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Số thôn đặc biệt khó khăn
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
13,222
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
123
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
1,184
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
736
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
11,179
|
|
1
|
Quảng Ninh
|
12
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
12
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
0
|
|
2
|
Hà Giang
|
1,353
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
46
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
35
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
1272
|
|
3
|
Cao Bằng
|
996
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
28
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
19
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
949
|
|
4
|
Bắc Kạn
|
648
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
35
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
30
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
583
|
|
5
|
Tuyên Quang
|
570
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
1
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
56
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
63
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
450
|
|
6
|
Lào Cai
|
605
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
3
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
103
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
24
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
475
|
|
7
|
Yên Bái
|
382
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
30
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
25
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
327
|
|
8
|
Thái Nguyên
|
142
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
1
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
22
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
27
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
92
|
|
9
|
Lạng Sơn
|
644
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
84
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
24
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
536
|
|
10
|
Bắc Giang
|
244
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
25
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
41
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
178
|
|
11
|
Phú Thọ
|
240
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
4
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
37
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
29
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
170
|
|
12
|
Điện Biên
|
954
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
37
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
20
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
897
|
|
13
|
Lai Châu
|
559
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
87
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
14
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
458
|
|
14
|
Sơn La
|
1,449
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
66
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
38
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
1345
|
|
15
|
Hòa Bình
|
507
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
38
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
48
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
421
|
|
16
|
Thanh Hóa
|
318
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
1
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
101
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
84
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
132
|
|
17
|
Nghệ An
|
588
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
6
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
32
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
550
|
|
18
|
Hà Tĩnh
|
2
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
0
|
|
19
|
Quảng Bình
|
102
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
3
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
5
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
94
|
|
20
|
Quảng Trị
|
187
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
9
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
3
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
4
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
171
|
|
21
|
Thừa Thiên Huế
|
71
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
1
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
66
|
|
22
|
Quảng Nam
|
230
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
6
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
11
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
211
|
|
23
|
Quảng Ngãi
|
241
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
1
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
3
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
235
|
|
24
|
Bình Định
|
116
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
7
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
109
|
|
25
|
Phú Yên
|
70
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
3
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
5
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
60
|
|
26
|
Khánh Hòa
|
66
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
6
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
56
|
|
27
|
Ninh Thuận
|
71
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
4
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
4
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
61
|
|
28
|
Bình Thuận
|
10
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
7
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
3
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
|
|
29
|
Kon Tum
|
371
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
1
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
23
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
17
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
330
|
|
30
|
Gia Lai
|
384
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
9
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
89
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
105
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
181
|
|
31
|
Đắk Lắk
|
519
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
5
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
50
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
29
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
435
|
|
32
|
Đắk Nông
|
143
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
5
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
21
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
14
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
103
|
|
33
|
Lâm Đồng
|
72
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
46
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
3
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
23
|
|
34
|
Bình Phước
|
46
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
4
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
13
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
8
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
21
|
|
35
|
Trà Vinh
|
58
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
10
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
48
|
|
36
|
Vĩnh Long
|
4
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
4
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
|
|
37
|
An Giang
|
34
|
|
|
Thuộc xã có thôn ĐTTS&MN
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
8
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
0
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
24
|
|
38
|
Kiên Giang
|
15
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
2
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
7
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
1
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
5
|
|
39
|
Hậu Giang
|
6
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
6
|
|
40
|
Sóc Trăng
|
128
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
1
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
44
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
83
|
|
41
|
Cà Mau
|
65
|
|
|
Thuộc xã có thôn DTTS&MN
|
43
|
|
|
Thuộc xã khu vực I
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực II
|
|
|
|
Thuộc xã khu vực III
|
22
|
|
Xem chi tiết Danh sách các thôn đặc biệt khó khăn theo từng tỉnh tại Quyết định 612/QĐ-UBDT
66,717
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN