Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND TPHCM (Hình từ internet)
Cụ thể, theo Quyết định 166/QĐ-UBND quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuê nhà ở công vụ như sau
1. Thành phần hồ sơ
TT |
|
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
|
A. Đối tượng quy định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 45 của Luật Nhà ở 2023 |
||||
01 |
|
Văn bản của tổ chức, cơ quan quản lý người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ gửi đến cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở công vụ. |
01 |
Bản chính |
|
02 |
|
Đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ đã có xác nhận của cơ quan quản lý cán bộ, công chức về thực trạng nhà ở (BM 04). |
01 |
Bản chính |
|
03 |
|
- Quyết định điều động, luân chuyển, biệt phái công tác và giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng thuê nhà ở công vụ hoăc quyết định giao làm chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đặc biệt quan trọng theo quy định của pháp luật khoa học công nghệ và quyết định |
01 |
Bản sao (có xác nhận của cơ quan ra quyết định hoặc cơ quan quản lý cán bộ, công chức.) |
|
|
B. Cán bộ thuộc diện quản lý theo ngành dọc của các cơ quan trung ương được điều động, luân chuyển, biệt phái về địa phương công tác |
||||
01 |
|
Văn bản của cơ quan (trung ương) quản lý cán bộ đề nghị Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bố trí nhà ở công vụ để cho thuê. |
01 |
Bản chính |
|
02 |
|
Đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ đã có xác nhận của cơ quan đang trực tiếp quản lý cán bộ, công chức, viên chức về thực trạng nhà ở (BM 04). |
01 |
Bản chính |
|
03 |
|
- Quyết định điều động, luân chuyển, biệt phái công tác và giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng thuê nhà ở công vụ. |
01 |
Bản sao (có xác nhận của cơ quan ra quyết định hoặc cơ quan quản lý cán bộ, công chức.) |
|
2. Nơi tiếp nhận, trả kết quả, thời gian và lệ phí
Nơi tiếp nhận và trả kết quả (Sở Xây dựng) |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
- Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: Bộ phận |
- Đối tượng quy định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 45 của Luật Nhà ở năm 2023: 20 ngày (tương đương 15 ngày làm việc), kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức quản lý người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ. |
Không |
3. Trình tự xử lý công việc
A. Đối tượng quy định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 45 của Luật Nhà ở 2023
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
1. Giai đoạn xử lý tại Sở Xây dựng (trong 7,5 ngày làm việc) |
|||||
|
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, |
Giờ hành |
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I |
B1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận |
0,5 ngày |
BM 01 |
Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 Tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo (BM 01); thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người đề nghị thuê nhà ở công vụ và ghi rõ lý do theo (BM (2). Thời gian xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ là tại thời điểm tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu tại (BM 02). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo (BM 03). Thông tin cho tổ chức, cá nhân về việc từ chối hồ sơ. Tiếp nhận trực tuyến: - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình (BM 01), thông báo đến tài khoản của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu (BM 02). - Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM 03). Quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Tiếp nhận và chuyển hồ sơ để thụ lý: - Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến chuyên viên thụ lý hồ sơ (Phòng Quản lý nhà và công sở). |
B2 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý (Phòng Quản lý nhà và công sở) |
4,5 ngày làm việc |
- Văn bản bổ sung hồ sơ hoặc xác minh (nếu có). - Tờ trình kèm dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ. - Tờ trình kèm dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan về tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện thuê nhà ở công vụ: - B2.1 Trường hợp bổ sung hồ sơ hoặc xác minh điều kiện quy định tại Điều 30 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP (nếu có): dự thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và công sở ký Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc xác minh. Sau khi có kết quả, thực hiện theo bước B2.2 hoặc bước B2.3. Trong đó, thời gian chờ bổ sung hồ sơ hoặc xác minh không tính vào thời gian xử lý hồ sơ hành chính. - B2.2 Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình, Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ. - B2.3 Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình, Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
B3 |
Xem xét |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và công sở |
1 ngày làm việc |
- Văn bản bổ sung hồ sơ hoặc xác minh (nếu có). - Dự thảo Tờ trình, Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
- B3.1 Trường hợp bổ sung hồ sơ hoặc xác minh điều kiện quy định tại Điều 30 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP (nếu có): Ký Văn bản bổ sung hồ sơ hoặc xác minh, thực hiện tiếp bước B5.1. - B3.2 Trường hợp không đủ điều kiện: Xem xét, kiểm tra, ký nháy dự thảo Tờ trình, Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B4.1. - B3.3 Trường hợp đủ điều kiện: Xem xét, kiểm tra, ký nháy dự thảo Tờ trình, Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B4.2. |
B4 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
- Tờ trình, dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ. - Tờ trình, dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
- B4.1 Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, ký nháy dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B5.2. - B4.2 Trường hợp hồ sơ đủ điều kện: Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, ký nháy dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B5.2 |
B5 |
Phát hành (Tờ trình hoặc Văn bản) |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành: - B5.1 Văn bản bổ sung hồ sơ hoặc xác minh (nếu có). Sau khi có kết quả, chuyển lại cho chuyên viên Phòng Quản lý nhà và công sở thụ lý tiếp bước B2.2 hoặc bước B2.3. - B5.2 Tờ trình, dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ hoặc Tờ trình, dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B6. |
2. Giai đoạn xử lý tại Ủy ban nhân dân Thành phố (trong 7,5 ngày làm việc) |
|||||
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan hoặc Tờ trình, dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện và hồ sơ liên quan. |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tài liệu liên quan. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý. |
B7 |
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản trả hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý lại. - Dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét chuyên trả hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý lại. - Hồ sơ đạt yêu cầu: + Hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. + Hồ sơ đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận việc tổ chức lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
B8 |
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trả hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý lại. - Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Văn bản lấy ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Xem xét, kiểm tra, ký nháy Văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban ký Văn bản chuyển trả hồ sơ về Sở Xây dựng xử lý lại. - Hồ sơ đạt yêu cầu: + Hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Xem xét, kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. + Hồ sơ đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Xem xét, kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
B9 |
Xem xét, ký, ký nháy Văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành Phố |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trả hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý lại. - Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Văn bản lấy ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: ký Văn bản chuyển trả hồ sơ về Sở Xây dựng xử lý lại, thực hiện tiếp bước B13.1. - Hồ sơ đạt yêu cầu: + Hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: ký nháy Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B12.1. + Hồ sơ đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Ký Văn bản lấy ý kiến các thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố, thực hiện tiếp bước B13.2. |
B10 |
Lấy ý kiến thành viên UBND Thành phố |
Các thành viên UBND Thành phố |
3 ngày làm việc |
- Lấy ý kiến. |
Lấy ý kiến bằng một trong các hình thức sau: - Các đồng chí thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố cho ý kiến bằng Phiếu lấy ý kiến. - Các đồng chí thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố cho ý kiến bằng biểu quyết tại cuộc họp. |
B11 |
Trình |
Văn phòng UBND Thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
Tổng hợp ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố, trình Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B12.2. |
B12 |
Ký Quyết định, Văn bản |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
1 ngày làm việc |
- Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Quyết định cho thuê nhà ở công vụ |
- B12.1: Ký Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B13.3. - B12.2: Ký Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B13.4. |
B13 |
Phát hành Quyết định hoặc Văn bản |
Văn thư Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trả hồ sơ về Sở Xây dựng. - Văn bản lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. - Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
- B13.1: Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản trả hồ sơ về Sở Xây dựng, thực hiện tiếp bước B14.1. - B13.2: Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố, thực hiện tiếp bước B10. - B13.3: Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B14.2. - B13.4: Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B14.3. |
B14 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND Thành phố |
Văn thư sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định |
- B14.1: Chuyển Văn bản trả hồ sơ không đạt yêu cầu của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố đến chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý nhà và công sở thực hiện lại bước B2. - B14.2: Chuyển Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ đến chuyên viên Phòng Quản lý nhà và công sở lưu hồ sơ và đến Bộ phận Một cửa phát hành, thực hiện tiếp bước B15. - B14.3: Chuyển Quyết định cho thuê nhà ở công vụ đến chuyên viên Phòng Quản lý nhà và công sở lưu hồ sơ và đến Bộ phận Một cửa phát hành, thực hiện tiếp bước B15. |
B15 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ thống kê và theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Theo giấy hẹn |
- Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê, theo dõi. |
B. Cán bộ thuộc diện quản lý theo ngành dọc của các cơ quan trung ương được điều động, luân chuyển, biệt phái về địa phương công tác
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
1. Giai đoạn xử lý tại Sở Xây dựng (trong 5 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, |
Giờ hành |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận |
0,5 ngày |
BM 01 |
Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 Tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính công ích: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo (BM 01); thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người đề nghị thuê nhà ở công vụ và ghi rõ lý do theo (BM 02). Thời gian xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ là tại thời điểm tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu tại (BM 02). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo (BM 03). Thông tin cho tổ chức, cá nhân về việc từ chối hồ sơ. Tiếp nhận trực tuyến: - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình (BM 01), thông báo đến tài khoản của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu (BM 02). - Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM 03). Quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Tiếp nhận và chuyển hồ sơ để thụ lý: - Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến chuyên viên thụ lý hồ sơ (Phòng Quản lý nhà và công sở). |
|
B2 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý (Phòng Quản lý nhà và công sở) |
2 ngày làm việc |
-Theo mục I -BM1 - Văn bản bổ sung hồ sơ hoặc xác minh (nếu có). - Tờ trình kèm dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ. - Tờ trình kèm dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan về tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện thuê nhà ở công vụ: - B2.1 Trường hợp bổ sung hồ sơ hoặc xác minh điều kiện quy định tại Điều 30 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP (nếu có): dự thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và công sở ký Văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc xác minh. Sau khi có kết quả, thực hiện theo bước B2.2 hoặc bước B2.3. Trong đó, thời gian chờ bổ sung hồ sơ hoặc xác minh không tính vào thời gian xử lý hồ sơ hành chính. - B2.2 Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình, Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ. - B2.3 Trường hợp đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình, Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
B3 |
Xem xét |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và công sở |
1 ngày làm việc |
- Văn bản bổ sung hồ sơ hoặc xác minh (nếu có). - Dự thảo Tờ trình, Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
- B3.1 Trường hợp bổ sung hồ sơ hoặc xác minh điều kiện quy định tại Điều 30 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP (nếu có): Ký Văn bản bổ sung hồ sơ hoặc xác minh, thực hiện tiếp bước B5.1. - B3.2 Trường hợp không đủ điều kiện: Xem xét, kiểm tra, ký nháy dự thảo Tờ trình, Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B4.1. - B3.3 Trường hợp đủ điều kiện: Xem xét, kiểm tra, ký nháy dự thảo Tờ trình, Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B4.2. |
B4 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
- Tờ trình, dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ. - Tờ trình, dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
- B4.1 Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, ký nháy dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B5.2. - B4.2 Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, ký nháy dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B5.2 |
B5 |
Phát hành (Tờ trình hoặc Văn bản) |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành: - B5.1 Văn bản bổ sung hồ sơ hoặc xác minh (nếu có). Sau khi có kết quả, chuyển lại cho chuyên viên Phòng Quản lý nhà và công sở thụ lý tiếp bước B2.2 hoặc bước B2.3. - B5.2 Tờ trình, dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ hoặc Tờ trình, dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B6. |
2. Giai đoạn xử lý tại Ủy ban nhân dân Thành phố (trong 6 ngày làm việc) |
|||||
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định và hồ sơ liên quan hoặc Tờ trình, dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện và hồ sơ liên quan. |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tài liệu liên quan. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng chuyên môn thụ lý. |
B7 |
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản trả hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý lại. - Dự thảo Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét chuyển trả hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý lại. - Hồ sơ đạt yêu cầu: + Hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. + Hồ sơ đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chấp thuận việc tổ chức lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
B8 |
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trả hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý lại. - Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Văn bản lấy ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Xem xét, kiểm tra, ký nháy Văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban ký Văn bản chuyển trả hồ sơ về Sở Xây dựng xử lý lại. - Hồ sơ đạt yêu cầu: + Hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Xem xét, kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. + Hồ sơ đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Xem xét, kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
B9 |
Xem xét, ký, ký nháy Văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành Phố |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trả hồ sơ cho Sở Xây dựng xử lý lại. - Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Văn bản lấy ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. |
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: ký Văn bản chuyển trả hồ sơ về Sở Xây dựng xử lý lại, thực hiện tiếp bước B13.1. - Hồ sơ đạt yêu cầu: + Hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: ký nháy Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B12.1. + Hồ sơ đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ: Ký Văn bản lấy ý kiến các thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố, thực hiện tiếp bước B13.2. |
B10 |
Lấy ý kiến thành viên UBND Thành phố |
Các thành viên UBND Thành phố |
1,5 ngày làm việc |
- Lấy ý kiến. |
Lấy ý kiến bằng một trong các hình thức sau: - Các đồng chí thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố cho ý kiến bằng Phiếu lấy ý kiến. - Các đồng chí thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố cho ý kiến bằng biểu quyết tại cuộc họp. |
B11 |
Trình |
Văn phòng UBND Thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
Tổng hợp ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố, trình Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B12.2. |
B12 |
Ký Quyết định, Văn bản |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
1 ngày làm việc |
- Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Quyết định cho thuê nhà ở công vụ |
- B12.1: Ký Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B13.3. - B12.2: Ký Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B13.4. |
B13 |
Phát hành Quyết định hoặc Văn bản |
Văn thư Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trả hồ sơ về Sở Xây dựng. - Văn bản lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố. - Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
- B13.1: Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản trả hồ sơ về Sở Xây dựng, thực hiện tiếp bước B14.1. - B13.2: Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản lấy ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố, thực hiện tiếp bước B10. - B13.3: Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B14.2. - B13.4: Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định cho thuê nhà ở công vụ, thực hiện tiếp bước B14.3. |
B14 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND Thành phố |
Văn thư sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định |
- B14.1: Chuyển Văn bản trả hồ sơ không đạt yêu cầu của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố đến chuyên viên thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý nhà và công sở thực hiện lại bước B2. - B14.2: Chuyển Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ đến chuyên viên Phòng Quản lý nhà và công sở lưu hồ sơ và đến Bộ phận Một cửa phát hành, thực hiện tiếp bước B15. - B14.3: Chuyển Quyết định cho thuê nhà ở công vụ đến chuyên viên Phòng Quản lý nhà và công sở lưu hồ sơ và đến Bộ phận Một cửa phát hành, thực hiện tiếp bước B15. |
B15 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ thống kê và theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Theo giấy hẹn |
- Văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện thuê nhà ở công vụ. - Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Thống kê, theo dõi. |
Nguyễn Tùng Lâm
147
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung tạm dừng kiểm kê đất đai cấp tỉnh đến khi hoàn thành sáp nhập
Sau đây là bài viết có nội dung về đẩy nhanh tiến độ xây dựng nhà ở xã hội trên toàn quốc được Bộ Xây dựng yêu cầu tại Công điện 19/CĐ-BXD năm 2025.
Sau đây là bài viết có dung hướng dẫn Điều 8 Nghị định 103/2024 để tính tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất được quy định trong Công văn 1283/CT-CS năm 2025.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về đề xuất cơ quan thực hiện trích đo bản đồ địa chính khi không còn cấp huyện.
Mới đây, Bộ Nông nghiệp và Môi trường đã có Công văn 2168/BTNMT-QLĐĐ hướng dẫn kiểm kê đất đai năm 2024 khi sắp xếp đơn vị hành chính.
Địa chỉ: | 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM |
Điện thoại: | (028) 3930 3279 (06 lines) _ Fax:: (028) 3930 3009 |
E-mail: | inf[email protected] |