STT
|
Loại cây trồng
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
|
|
1
|
Cây Mai vàng, Mai Tứ quý
|
|
|
|
A
|
Cây trồng có đường kính D0,1m > 15 cm
|
Cây
|
900
|
|
B
|
Cây trồng có đường kính D0,1m > 10 cm - 15 cm
|
Cây
|
600
|
|
C
|
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm
|
Cây
|
120
|
|
D
|
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 05 cm
|
Cây
|
40
|
|
E
|
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm
|
Cây
|
10
|
|
2
|
Cây Mai Chiếu thủy, Đinh lăng
|
|
|
|
A
|
Cây có đường kính D0,1m > 20 cm
|
Cây
|
200
|
|
B
|
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm
|
Cây
|
100
|
|
C
|
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm
|
Cây
|
10
|
|
D
|
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 05 cm
|
Cây
|
5
|
|
E
|
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm
|
Cây
|
2
|
|
3
|
Cây Vạn tuế, Thiên tuế
|
|
|
|
A
|
Cây có đường kính D0,1m > 20 cm
|
Cây
|
400
|
|
B
|
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm
|
Cây
|
200
|
|
C
|
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm
|
Cây
|
50
|
|
D
|
Cây có đường kính D0,1m < 05 cm
|
Cây
|
10
|
|
4
|
Cây Vừng, Sanh, Si, Sung cảnh, Da, Hồng nhung
|
A
|
Cây có đường kính D0,1m > 50 cm
|
Cây
|
2.500
|
|
B
|
Cây có đường kính D0,1m > 40 - 50 cm
|
Cây
|
2.000
|
|
C
|
Cây có đường kính D0,1m > 30 - 40 cm
|
Cây
|
900
|
|
D
|
Cây có đường kính D0,1m > 20 - 30 cm
|
Cây
|
500
|
|
E
|
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm
|
Cây
|
200
|
|
F
|
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm
|
Cây
|
50
|
|
G
|
Cây có đường kính D0,1m < 05 cm
|
Cây
|
10
|
|
5
|
Cây Tùng, Bách tán, Bồ đề
|
|
|
|
A
|
Cây có đường kính D0,1m > 40 cm
|
Cây
|
1.200
|
|
B
|
Cây có đường kính D0,1m > 30 - 40 cm
|
Cây
|
800
|
|
C
|
Cây có đường kính D0,1m > 20 - 30 cm
|
Cây
|
600
|
|
D
|
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm
|
Cây
|
300
|
|
E
|
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm
|
Cây
|
100
|
|
F
|
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 05 cm
|
Cây
|
10
|
|
G
|
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm
|
Cây
|
2
|
|
6
|
Cây Sứ
|
|
|
|
A
|
Cây có đường kính D0,1m > 20 cm
|
Cây
|
450
|
|
B
|
Cây có đường kính D0,1m >10 - 20 cm
|
Cây
|
200
|
|
C
|
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm
|
Cây
|
50
|
|
D
|
Cây có đường kính D0,1m < 05 cm
|
Cây
|
2
|
|
7
|
Cây Muồng
|
|
|
|
A
|
Cây có đường kính D0,1m >15 cm
|
Cây
|
400
|
|
B
|
Cây có đường kính D0,1m > 07 - 15 cm
|
Cây
|
200
|
|
C
|
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 07 cm
|
Cây
|
80
|
|
D
|
Cây có đường kính D0,1m > 01 - 03 cm
|
Cây
|
30
|
|
E
|
Cây có đường kính D0,1m < 01 cm
|
Cây
|
2
|
|
8
|
Hoa giấy, Bông trang, Hoàng yến, Nguyệt quế, Ngâu, Thần kỳ
|
A
|
Cây có đường kính D0,1m > 15 cm
|
Cây
|
200
|
|
B
|
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 15 cm
|
Cây
|
100
|
|
C
|
Cây có đường kính > 05 - 10 cm
|
Cây
|
50
|
|
D
|
Cây có đường kính > 03 - 05 cm
|
Cây
|
10
|
|
E
|
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm
|
Cây
|
2
|
|
9
|
Cây Dừa cảnh, Cau bụi, Cau trắng
|
|
|
|
A
|
Cây có đường kính D0,1m > 30 cm
|
Cây
|
160
|
|
B
|
Cây có đường kính D0,1m > 20 - 30 cm
|
Cây
|
150
|
|
C
|
Cây có đường kính D0,1m > 15 - 20 cm
|
Cây
|
125
|
|
D
|
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 15 cm
|
Cây
|
75
|
|
E
|
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm
|
Cây
|
40
|
|
F
|
Cây có đường kính D0,1m < 05 cm
|
Cây
|
6
|
|
10
|
Khế kiểng, Trâm quýt, Si rô
|
|
|
|
A
|
Cây có đường kính D0,1m > 15 cm
|
Cây
|
320
|
|
B
|
Cây có đường kính D0,1m > 07 - 15 cm
|
Cây
|
200
|
|
C
|
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 07 cm
|
Cây
|
80
|
|
D
|
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm
|
Cây
|
30
|
|
11
|
Cau vua
|
|
|
|
A
|
Cây có chiều cao thân lóng > 2,0 m
|
Cây
|
500
|
|
B
|
Cây có chiều cao thân lóng > 1,0 - 2,0 m
|
Cây
|
300
|
|
C
|
Cây có chiều cao thân lóng > 0,5 - 1,0 m
|
Cây
|
150
|
|
D
|
Cây có chiều cao thân lóng > 0,2 - 0,5 m
|
Cây
|
50
|
|
E
|
Cây có chiều cao thân lóng < 0,2 m
|
Cây
|
30
|
|
12
|
Cau Sâm banh
|
|
|
|
A
|
Cây có đường kính thân > 30 cm
|
Cây
|
450
|
|
B
|
Cây có đường kính thân > 21 - 30 cm
|
Cây
|
250
|
|
C
|
Cây có đường kính thân > 11 - 20 cm
|
Cây
|
150
|
|
D
|
Cây có đường kính thân > 05 - 10 cm
|
Cây
|
50
|
|
E
|
Cây có đường kính thân < 05 cm
|
Cây
|
20
|
|
13
|
Cây phát tài
|
|
|
|
A
|
Cây có đường kính thân > 10 cm
|
Cây
|
250
|
|
B
|
Cây có đường kính thân > 5 - 10 cm
|
Cây
|
100
|
|
C
|
Cây có đường kính > 3 - 5 cm
|
Cây
|
20
|
|
D
|
Cây có đường kính thân < 3 cm
|
Cây
|
5
|
|
14
|
Xương rồng trụ (nọc trụ) các loại
|
|
|
|
A
|
Cây có chiều cao Cao > 70 cm
|
Cây
|
12
|
|
B
|
Cây có chiều cao > 30 - 70 cm
|
Cây
|
8
|
|
C
|
Cây có chiều cao < 30 cm
|
Cây
|
5
|
|
15
|
Cây Quỳnh anh
|
|
|
|
A
|
Bụi cây có đường kính tán > 1,5 m
|
Bụi
|
50
|
|
B
|
Bụi cây có đường kính tán > 1,0 - 1,5 m
|
Bụi
|
30
|
|
C
|
Bụi cây có đường kính tán > 0,5 - 1,0 m
|
Bụi
|
10
|
|
D
|
Bụi cây có đường kính tán < 0,5 m
|
Bụi
|
5
|
|