STT
|
Danh mục cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Cây Xoài (mật độ 400 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
92.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
195.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
365.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
566.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
793.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
1.110.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
333.000
|
2
|
Cây Mít (mật độ 500 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
169.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
325.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
514.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
822.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
1.027.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
308.000
|
3
|
Cây Chuối (mật độ 2.000 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
Cây chưa cho buồng
|
đồng/cây
|
103.000
|
|
Cây đã cho buồng
|
đồng/cây
|
203.000
|
4
|
Cây Bưởi (mật độ 400 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
108.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
189.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
324.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
592.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
829.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
1.243.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
373.000
|
5
|
Thanh Long (mật độ 1.200 bụi/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/bụi
|
31.000
|
|
Năm 1
|
đồng/bụi
|
63.000
|
|
Năm 2
|
đồng/bụi
|
115.000
|
|
Năm 3
|
đồng/bụi
|
185.000
|
|
Năm 4 trở đi
|
đồng/bụi
|
296.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/bụi
|
89.000
|
6
|
Cây Chôm chôm (mật độ 250 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
215.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
373.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
585.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
819.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
1.147.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
344.000
|
7
|
Cây Bơ (mật độ 278 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
98.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
216.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
356.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
573.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
916.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
1.282.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
385.000
|
8
|
Cây Sapoche (mật độ 500 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
76.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
142.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
207.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
332.000
|
|
Năm 4 trở đi
|
đồng/cây
|
531.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
159.000
|
9
|
Cây Cam, Quýt, Chanh (mật độ 625 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
84.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
153.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
241.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
479.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
767.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
1.073.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
322.000
|
10
|
Cây Mãng cầu (Na) (mật độ 1.100 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
74.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
119.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
207.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
366.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
513.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
769.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
231.000
|
11
|
Cây Dừa (mật độ 335 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
113.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
202.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
291.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
385.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
617.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
986.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
296.000
|
12
|
Cây Sầu riêng (mật độ 200 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
215.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
388.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
561.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
738.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
1.033.000
|
|
Năm 5
|
đồng/cây
|
3.099.000
|
|
Năm 6 trở đi
|
đồng/cây
|
4.958.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
1.488.000
|
13
|
Cây Nhãn, vải (mật độ 400 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
173.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
290.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
422.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
676.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
1.081.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
324.000
|
14
|
Cây Vú sữa (mật độ 240 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
79.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
171.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
276.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
423.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
676.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
1.082.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
325.000
|
15
|
Cây Dứa (Thơm, khóm) (mật độ 60.000 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
7.500
|
|
Năm 2 trở đi
|
đồng/cây
|
8.000
|
16
|
Cây Ổi (mật độ 1.000 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
57.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
127.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
203.000
|
|
Năm 3 trở đi
|
đồng/cây
|
325.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
97.000
|
17
|
Cây Đu đủ (mật độ 2.200 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
39.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
77.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
154.000
|
18
|
Cây Sơ ri (mật độ 500 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
118.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
190.000
|
|
Năm 3 trở đi
|
đồng/cây
|
303.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
91.000
|
19
|
Cây Măng cụt (mật độ 200 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
108.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
195.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
271.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
354.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
460.000
|
|
Năm 5
|
đồng/cây
|
598.000
|
|
Năm 6
|
đồng/cây
|
777.000
|
|
Năm 7
|
đồng/cây
|
1.243.000
|
|
Năm 8 trở đi
|
đồng/cây
|
1.989.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
597.000
|
20
|
Cây Mận bắc (mật độ 800 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
103.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
158.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
360.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
575.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
173.000
|
21
|
Cây Táo (mật độ 600 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
83.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
159.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
254.000
|
|
Năm 3 trở đi
|
đồng/cây
|
407.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
122.000
|
22
|
Cây Nho (mật độ 2.000 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
78.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
223.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
480.000
|
|
Năm 4 trở đi
|
đồng/cây
|
768.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
230.000
|
23
|
Mãng cầu xiêm
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
84.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 10cm
|
đồng/cây
|
144.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 10cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
24
|
Me, cốc, dâu da
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
72.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
144.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 15cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 15cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
25
|
Cây gấc, Chanh dây
|
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo giàn
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây leo giàn nhưng chưa cho quả
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
120.000
|
26
|
Lựu, đào tiên
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
61.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
86.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 10cm
|
đồng/cây
|
145.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 10cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
27
|
Bồ quân, nhàu, thị, sung
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
120.000
|
28
|
Khế, ô ma, vả, chay, chùm ruột, mận
|
đồng/cây
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
29.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
88.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
361.000
|
29
|
Cau
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây trồng có chiều cao thân > 0,5 m đến < 2m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
182.000
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
540.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
663.000
|
30
|
Cây Cà phê (mật độ 1.100 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
51.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
93.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
117.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
143.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
229.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
366.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
110.000
|
31
|
Cây Điều (mật độ 400 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
108.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
159.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
320.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
512.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
154.000
|
32
|
Cây Hồ tiêu (mật độ 1.600 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
71.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
111.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
165.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
227.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
295.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
354.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
106.000
|
33
|
Cây Cao su, Trôm (mật độ 600 cây/ha)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
84.000
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
125.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
167.000
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
267.000
|
|
Năm 5 trở đi
|
đồng/cây
|
481.000
|
|
Cây già cỗi, sâu bệnh, hiệu quả thấp
|
đồng/cây
|
144.000
|
34
|
Ca cao
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
96.000
|
|
Cây đang cho quả
|
đồng/cây
|
204.000
|
|
Cây chè
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 5cm
|
đồng/cây
|
24.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến < 10cm
|
đồng/cây
|
72.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm
|
đồng/cây
|
126.000
|
35
|
Cây dâu tằm
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/bụi
|
5.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/bụi
|
12.000
|
|
Cây đang cho quả
|
đồng/bụi
|
18.000
|
36
|
Cây bồ kết
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
Cây có chiều cao thân < 1m chưa cho quả
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 1m chưa cho quả
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây đang cho quả, có đường kính gốc < 30cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây đang cho quả, có đường kính gốc ≥ 30cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
37
|
Bình bát
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
24.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
48.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
72.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 15cm
|
đồng/cây
|
181.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 15cm
|
đồng/cây
|
239.000
|