Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024
Bài viết sau có nội dung về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024 được quy định trong Quyết định 57/2024/QĐ-UBND.
Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 31/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024
Theo quy định tại Điều 2 Quyết định 57/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai như sau:
- Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây hằng năm quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND.
I |
Tên cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
1 |
Lúa |
||
1.1 |
Lúa thuần |
Đồng/kg |
9.250 |
1.2 |
Lúa lai |
Đồng/kg |
9.250 |
1.3 |
Lúa rẫy (Lúa cạn) |
Đồng/kg |
9.800 |
2 |
Ngô |
||
2.1 |
Ngô lai |
Đồng/kg |
8.250 |
2.2 |
Ngô sinh khối |
Đồng/kg |
1.150 |
3 |
Khoai lang |
Đồng/kg |
7.500 |
4 |
Sắn |
Đồng/kg |
3.800 |
5 |
Mía |
Đồng/kg |
1.100 |
6 |
Thuốc lá |
Đồng/kg |
61.850 |
7 |
Đậu xanh |
Đồng/kg |
29.000 |
8 |
Súp lơ |
Đồng/kg |
13.400 |
9 |
Bắp cải (Bắp sú) |
Đồng/kg |
7.200 |
10 |
Cà chua |
Đồng/kg |
14.000 |
11 |
Su hào |
Đồng/kg |
9.500 |
12 |
Khổ qua |
Đồng/kg |
14.200 |
13 |
Dưa leo |
Đồng/kg |
7.750 |
14 |
Bí đỏ |
Đồng/kg |
8.150 |
15 |
Bầu |
Đồng/kg |
6.750 |
16 |
Bí xanh (Bí đao) |
Đồng/kg |
7.500 |
17 |
Mướp |
Đồng/kg |
7.150 |
18 |
Đậu cô ve |
Đồng/kg |
17.100 |
19 |
Ớt |
Đồng/kg |
21.950 |
20 |
Cà rốt |
Đồng/kg |
12.550 |
21 |
Dưa hấu |
Đồng/kg |
3.900 |
22 |
Rau ăn lá các loại (Cải xanh, cải ngọt,…) |
Đồng/kg |
6.000 |
23 |
Nghệ, Gừng |
Đồng/kg |
25.850 |
24 |
Măng Tây |
Đồng/kg |
35.000 |
- Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây lâu năm quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND.
STT |
Tên cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
A |
CÂY CÔNG NGHIỆP |
||
1 |
Cây Cà phê vối (mật độ 1.110 cây/ha) |
||
1.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
85.600 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
113.900 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
163.500 |
1.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) |
Đồng/kg (cà phê nhân) |
57.800 |
2 |
Cây Hồ tiêu (mật độ 1.600 trụ/ha) |
||
2.1 |
Cây Hồ tiêu trụ sống |
||
2.1.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/trụ |
84.650 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/trụ |
141.750 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/trụ |
187.000 |
2.1.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) |
Đồng/kg (hạt hồ tiêu khô) |
56.200 |
2.2 |
Cây Hồ tiêu trụ bê tông |
||
2.2.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/trụ |
83.250 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/trụ |
145.950 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/trụ |
215.100 |
2.2.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) |
Đồng/kg |
52.600 |
3 |
Cây Cao su (mật độ 555 cây/ha) |
||
3.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
115.050 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
167.650 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
216.750 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
270.550 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
325.560 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 6 |
Đồng/cây |
376.100 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 7 |
Đồng/cây |
465.250 |
3.2 |
Giai đoạn kinh doanh |
||
- |
Kinh doanh năm từ năm thứ 1-10 |
Đồng/kg (mủ khô) |
6.650 |
- |
Kinh doanh năm từ năm thứ 11-20 |
Đồng/kg (mủ khô) |
5.700 |
4 |
Cây Điều (mật độ 208 cây/ha) |
||
4.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
114.050 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
182.350 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
280.270 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
369.800 |
4.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/kg (hạt điều khô) |
6.500 |
B |
CÂY ĂN QUẢ |
||
1 |
Cây Bơ (mật độ 208 cây/ha) |
||
1.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
190.850 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
271.650 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
412.550 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
568.600 |
1.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/kg |
7.600 |
2 |
Cây Sầu riêng (125 cây/ha) |
||
2.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
386.431 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
516.600 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
781.000 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
951.000 |
2.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/kg |
15.650 |
3 |
Cây Xoài (mật độ 400 cây/ha) |
||
3.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
121.900 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
166.800 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
239.600 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
300.950 |
3.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/kg |
5.300 |
4 |
Cây Mít (mật độ 400 cây/ha) |
||
4.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
126.900 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
171.800 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
249.600 |
- |
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
310.950 |
4.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/kg |
5.150 |
5 |
Cây chanh dây (mật độ 833 cây/ha) |
||
5.1 |
Giai đoạn 6 tháng đầu |
Đồng/cây |
232.800 |
5.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ 7 - 24 tháng) |
Đồng/kg |
8.350 |
6 |
Thanh long (mật độ 1.100 trụ/ha) |
||
6.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/trụ |
204.800 |
- |
Từ năm thứ 2-3 |
Đồng/trụ |
286.200 |
6.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) |
Đồng/kg |
3.300 |
7 |
Chuối (mật độ 2.000 cây/ha) |
Đồng/kg |
2.150 |
8 |
Cam, quýt, chanh, quất (mật độ 666 cây/ha) |
Đồng/kg |
|
8.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
155.450 |
- |
Từ năm thứ 2 - 3 |
Đồng/cây |
315.350 |
8.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) |
Đồng/kg |
5.250 |
9 |
Bưởi (mật độ 500 cây/ha) |
||
9.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
165.900 |
- |
Từ năm thứ 2 - 3 |
Đồng/cây |
291.150 |
9.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) |
Đồng/kg |
5.500 |
10 |
Na (mật độ 1.110 cây/ha) |
||
10.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
124.450 |
- |
Từ năm thứ 2 - 3 |
Đồng/cây |
262.950 |
10.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) |
Đồng/kg |
7.800 |
11 |
Nhãn, vải (mật độ 400 cây/ha) |
||
11.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
130.950 |
- |
Từ năm thứ 2 - 3 |
Đồng/cây |
222.250 |
- |
Năm thứ 4 |
Đồng/cây |
279.450 |
11.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 5 trở đi) |
Đồng/kg |
12.000 |
12 |
Chôm chôm (mật độ 240 cây/ha) |
||
13.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
296.850 |
- |
Từ năm thứ 2 - 3 |
Đồng/cây |
635.540 |
13.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) |
Đồng/kg |
5.250 |
14 |
Dứa (mật độ 50.000 cây/ha) |
||
14.1 |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
2.450 |
14.2 |
Đang cho thu hoạch |
Đồng/cây |
4.950 |
15 |
Ổi, cóc, khế, táo (mật độ 1.110 cây/ha) |
||
15.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
90.000 |
- |
Năm thứ 2 |
Đồng/cây |
256.000 |
15.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 3 trở đi) |
Đồng/kg |
3.700 |
16 |
Mãng cầu xiêm, tầm ruột, sapôchê (mật độ 1.110 cây/ha) |
||
16.1 |
Giai đoạn kiến thiết cơ bản |
||
- |
Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
88.500 |
- |
Từ năm thứ 2 - 3 |
Đồng/cây |
192.950 |
16.2 |
Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 4 trở đi) |
Đồng/kg |
8.950 |
17 |
Đu đủ (mật độ 2.500 cây/ha) |
Đồng/kg |
3.750 |
C |
CÂY LÂM NGHIỆP |
||
1 |
Cây Gáo vàng, Gáo trắng |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
82.188 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
123.900 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
164.640 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
197.513 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
230.386 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
233.717 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
237.047 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
240.378 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
243.709 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
247.039 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
250.370 |
|
2 |
Cây Xà cừ |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
80.981 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
122.693 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
163.433 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
196.306 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
229.179 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
232.509 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
235.840 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
239.171 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
242.501 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
245.832 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
249.162 |
|
3 |
Cây Dầu |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
91.002 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
135.840 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
179.618 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
215.479 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
251.340 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
254.974 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
258.607 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
262.241 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
265.874 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
269.507 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
273.141 |
|
4 |
Cây Bạch đàn |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
53.892 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
77.676 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
100.992 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
116.771 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
132.550 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
134.149 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
135.748 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
137.346 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
138.945 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
140.544 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
142.142 |
|
5 |
Cây Bời lời |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
38.103 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
53.615 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
68.894 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
76.784 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
84.673 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
85.473 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
86.272 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
87.071 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
87.871 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
88.670 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
89.469 |
|
6 |
Cây Keo lai, Keo lá tràm, Keo tai tượng |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
47.299 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
66.996 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
86.341 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
98.222 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
110.104 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
111.308 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
112.512 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
113.716 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
114.920 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
116.123 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
117.327 |
|
7 |
Cây Thông (Thông ba lá, Thông Caribe…) |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
47.324 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
67.020 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
86.365 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
98.247 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
110.129 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
111.333 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
112.537 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
113.740 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
114.944 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
116.148 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
117.352 |
|
8 |
Muồng đen |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
46.640 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
66.337 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
85.682 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
97.563 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
109.445 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
110.649 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
111.853 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
113.057 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
114.261 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
115.464 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
116.668 |
|
9 |
Cây Sao đen |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
90.228 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
138.824 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
186.253 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
225.701 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
265.149 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
269.145 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
273.142 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
277.139 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
281.135 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
285.132 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
289.129 |
|
10 |
Cây Xoan (Thầu đâu, Sầu đông) |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
40.811 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
56.323 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
71.602 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
79.492 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
87.381 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
88.180 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
88.980 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
89.779 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
90.578 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
91.378 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
92.177 |
|
11 |
Cây Huỳnh đàn (Sưa đỏ) |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
56.832 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
82.875 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
108.389 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
126.319 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
144.250 |
|
- Năm thứ thứ 6 |
Đồng/cây |
146.067 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
147.883 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
149.700 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
151.517 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
153.333 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
155.150 |
|
12 |
Cây Gió bầu |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
81.980 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
122.317 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
161.721 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
193.279 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
224.837 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
228.034 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
231.231 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
234.429 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
237.626 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
240.823 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
244.021 |
|
13 |
Cây Tếch |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
54.182 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
73.878 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
93.223 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
105.105 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
116.987 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
118.191 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
119.395 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
120.598 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
121.802 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
123.006 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
124.210 |
|
14 |
Cây Mắc ca |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
188.209 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
269.811 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
349.315 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
420.263 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
491.212 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
498.401 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
505.589 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
512.777 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
519.966 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
527.154 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
534.342 |
|
15 |
Cây Giổi xanh |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
98.922 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
147.518 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
194.947 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
234.395 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
273.843 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
277.839 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
281.836 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
285.833 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
289.829 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
293.826 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
297.823 |
|
16 |
Cây Giáng Hương |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
57.825 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
81.609 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
104.925 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
120.704 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
136.483 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
138.082 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
139.681 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
141.279 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
142.878 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
144.477 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
146.075 |
|
17 |
Cây Gõ đỏ (Cà te) |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
62.265 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
88.309 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
113.822 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
131.753 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
149.684 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
151.500 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
153.317 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
155.134 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
156.950 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
158.767 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
160.584 |
|
18 |
Cây Căm xe |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
60.550 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
86.593 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
112.107 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
130.037 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
147.968 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
149.785 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
151.601 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
153.418 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
155.235 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
157.051 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
158.868 |
|
19 |
Cây Lõi thọ |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
65.054 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
92.973 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
120.308 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
140.032 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
159.756 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
161.754 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
163.753 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
165.751 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
167.749 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
169.748 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
171.746 |
|
20 |
Cây Trám |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
62.167 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
90.085 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
117.421 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
137.145 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
156.868 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
158.867 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
160.865 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
162.864 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
164.862 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
166.860 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
168.859 |
|
21 |
Cây Quế |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
44.894 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
62.474 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
79.763 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
89.625 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
99.487 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
100.486 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
101.485 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
102.484 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
103.483 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
104.483 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
105.482 |
|
22 |
Cây Bằng lăng |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
95.212 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
140.050 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
183.828 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
219.689 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
255.550 |
|
- Năm thứ 6 |
Đồng/cây |
259.184 |
|
- Năm thứ 7 |
Đồng/cây |
262.817 |
|
- Năm thứ 8 |
Đồng/cây |
266.451 |
|
- Năm thứ 9 |
Đồng/cây |
270.084 |
|
- Năm thứ 10 |
Đồng/cây |
273.717 |
|
- Sau năm thứ 10 |
Đồng/cây |
277.351 |
|
D |
CÂY DƯỢC LIỆU |
||
1 |
Cây Sachi |
||
- Trồng mới |
Đồng/cây |
51.000 |
|
- Đang thu hoạch tốt |
Đồng/cây |
120.000 |
|
2 |
Cây Sa nhân tím, Sâm đất, Cà gai leo |
||
- Trồng mới |
Đồng/ha |
8.675.000 |
|
- Có củ non |
Đồng/ha |
21.215.000 |
|
3 |
Cây Trầu |
||
- Từ năm thứ 1 - 2 |
Đồng/trụ |
18.000 |
|
- Kinh doanh năm thứ 1 - 8 |
Đồng/trụ |
73.000 |
|
- Từ năm thứ 9 trở đi |
Đồng/trụ |
18.000 |
|
4 |
Cây Nhàu, Lục bát |
||
- Trồng ≤1 năm |
Đồng/cây |
16.000 |
|
- Từ năm thứ 1 trở đi |
Đồng/cây |
58.000 |
|
5 |
Cây Canh ky na, Bụp giấm |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
34.000 |
|
- Kiến thiết cơ bản |
Đồng/cây |
85.000 |
|
- Kinh doanh |
Đồng/cây |
172.000 |
|
- Hết thời kỳ kinh doanh (không còn năng suất) |
Đồng/cây |
106.000 |
|
6 |
Cây Nha đam |
||
- Trồng mới |
Đồng/cây |
2.000 |
|
- Đang thu hoạch tốt |
Đồng/cây |
6.000 |
|
7 |
Cây Lược vàng |
||
- Trồng mới |
Đồng/cây |
2.000 |
|
- Đang thu hoạch tốt |
Đồng/cây |
6.000 |
|
8 |
Cây Đinh lăng |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/bụi |
7.500 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/bụi |
12.900 |
|
- Từ năm thứ 3 trở đi |
Đồng/bụi |
18.300 |
|
9 |
Cây Bo bo |
||
- Trồng mới |
Đồng/ha |
12.000.000 |
|
- Có hạt non |
Đồng/ha |
30.000.000 |
|
10 |
Cây Ngũ vị tử |
Đồng/cây |
15.000 |
11 |
Cây Sâm đá, Sâm cau, Đảng sâm (Sâm dây) |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/m2 |
30.000 |
|
- Từ năm thứ 2 trở đi |
Đồng/m2 |
34.000 |
|
12 |
Cây Đương quy |
||
- Trồng mới |
Đồng/m2 |
16.000 |
|
- Đang phát triển, nuôi củ |
Đồng/m2 |
27.000 |
|
13 |
Cây Cari |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
45.100 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
75.600 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
139.200 |
|
- Từ năm thứ 4 trở đi |
Đồng/cây |
204.700 |
|
14 |
Cây Sâm Ngọc linh |
||
- Trồng mới năm thứ 1 |
Đồng/cây |
210.000 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 |
Đồng/cây |
304.000 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 3 |
Đồng/cây |
506.000 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 4 |
Đồng/cây |
708.000 |
|
- Kiến thiết cơ bản năm thứ 5 |
Đồng/cây |
1.010.000 |
|
- Từ năm thứ 6 trở đi |
Đồng/cây |
1.211.000 |
|
15 |
Cây Diệp hạ châu (cây Chó đẻ), Hà thủ ô |
Đồng/m2 |
20.000 |
16 |
Cây Chùm ngây |
||
- Trồng ≤1 năm |
Đồng/cây |
60.000 |
|
- Từ năm thứ 1 trở đi |
Đồng/cây |
120.000 |
- Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 57/2024/QĐ-UBND
STT |
Tên vật nuôi, thủy sản |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
A |
VẬT NUÔI |
||
1 |
Gà |
||
1.1 |
Gà nội, gà lai |
||
1.1.1 |
Gà thịt nuôi thả vườn (≥ 90 ngày tuổi) |
Đồng/con |
133.000 |
1.1.2 |
Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ) |
Đồng/con |
151.000 |
1.2 |
Gà công nghiệp |
||
1.2.1 |
Gà sinh sản (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn gà đẻ) |
Đồng/con |
195.000 |
2 |
Vịt đẻ trứng |
||
2.1 |
Vịt nội (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ) |
Đồng/con |
246.000 |
2.2 |
Vịt ngoại, lai (Giai đoạn hậu bị, giai đoạn vịt đẻ) |
Đồng/con |
351.000 |
3 |
Lợn |
||
3.1 |
Lợn nội |
||
3.1.1 |
Lợn sinh sản |
||
- |
Lợn nái mang thai |
Đồng/kg thể trọng |
140.000 |
- |
Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
160.000 |
3.2 |
Lợn ngoại |
||
3.2.1 |
Lợn sinh sản |
||
- |
Lợn nái mang thai |
Đồng/kg thể trọng |
130.000 |
- |
Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
150.000 |
3.2.2 |
Lợn đực giống |
Đồng/kg thể trọng |
160.000 |
3.3 |
Lợn lai |
||
3.3.1 |
Lợn sinh sản |
||
- |
Lợn nái mang thai |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
- |
Lợn con theo mẹ dưới 21 ngày tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
140.000 |
3.3.2 |
Lợn đực giống |
Đồng/kg thể trọng |
150.000 |
4 |
Bò |
||
4.1 |
Bò nội |
||
4.1.1 |
Bò thịt |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
100.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
90.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
80.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
75.000 |
4.1.2 |
Bò cái sinh sản |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
108.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
96.000 |
4.1.3 |
Bò đực giống |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
118.800 |
- |
Từ 12 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
105.600 |
4.2 |
Bò ngoại |
||
4.2.1 |
Bò thịt |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
116.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
106.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
96.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
86.000 |
4.2.2 |
Bò cái sinh sản |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
144.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
4.2.3 |
Bò đực giống |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
158.400 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
145.200 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
4.3 |
Bò lai |
||
4.3.1 |
Bò thịt |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
110.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
100.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
90.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
80.000 |
4.3.2 |
Bò cái sinh sản |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
120.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
108.000 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
108.000 |
4.3.3 |
Bò đực giống |
||
- |
Bê dưới 6 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
145.200 |
- |
Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
132.000 |
- |
Từ 12 tháng đến 18 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
118.800 |
- |
Từ 18 tháng đến 24 tháng tuổi |
Đồng/kg thể trọng |
118.800 |
B |
THỦY SẢN |
||
1 |
Cá Thát lát |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
188.571 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
144.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
126.667 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
114.286 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
105.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
92.000 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
83.333 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
77.143 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
72.500 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
68.889 |
- |
11 tháng nuôi |
Đồng/kg |
66.000 |
2 |
Cá Lăng nha |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
460.000 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
260.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
160.000 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
126.667 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
110.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
100.000 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
93.333 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
88.571 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
85.000 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
82.222 |
- |
11 tháng nuôi |
Đồng/kg |
80.000 |
3 |
Cá Lóc bông |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
158.000 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
121.333 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
103.000 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
84.667 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
75.500 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
66.333 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
61.750 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
59.000 |
4 |
Lươn |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
280.000 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
180.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
146.667 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
130.000 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
120.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
113.333 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
108.571 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
105.000 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
102.222 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
100.000 |
5 |
Cá Rô phi, cá Diêu hồng |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
124.167 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
87.500 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
69.167 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
60.000 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
50.833 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
46.250 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
44.722 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
43.500 |
6 |
Cá Trắm cỏ |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
140.000 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
85.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
66.667 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
57.500 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
52.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
48.333 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
45.714 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
43.750 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
42.222 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
41.000 |
7 |
Cá Rô đồng |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
101.667 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
88.750 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
81.000 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
75.833 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
72.143 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
69.375 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
67.222 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
65.500 |
8 |
Cá Bống tượng |
||
- |
01 tháng nuôi |
Đồng/kg |
541.333 |
- |
02 tháng nuôi |
Đồng/kg |
433.000 |
- |
03 tháng nuôi |
Đồng/kg |
324.667 |
- |
04 tháng nuôi |
Đồng/kg |
270.500 |
- |
05 tháng nuôi |
Đồng/kg |
238.000 |
- |
06 tháng nuôi |
Đồng/kg |
216.333 |
- |
07 tháng nuôi |
Đồng/kg |
200.857 |
- |
08 tháng nuôi |
Đồng/kg |
189.250 |
- |
09 tháng nuôi |
Đồng/kg |
180.222 |
- |
10 tháng nuôi |
Đồng/kg |
173.000 |
Xem thêm Quyết định 57/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 10/11/2024.
937
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Không có hộ khẩu ở địa phương có được cấp sổ đỏ không? (28/04)
Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc chi tiết về không có hộ khẩu ở địa phương có được cấp sổ đỏ không?
-
Đã có Nghị định 91/2025 về thời điểm xác định giá đất của quỹ đất thanh toán theo hợp đồng BT tại KĐT Thủ Thiêm (26/04)
Mới đây Chính phủ đã ban hành Nghị định 91/2025/NĐ-CP về thời điểm xác định giá đất của quỹ đất thanh toán theo hợp đồng BT tại KĐT Thủ Thiêm.
-
Bỏ cấp huyện: Hồ sơ đất đai sẽ được giải quyết ở đâu? (26/04)
Mới đây, Ban Chấp hành trung ương đã đồng ý kết thúc hoạt động của đơn vị hành chính cấp huyện từ ngày 01/7/2025. Vậy bỏ cấp huyện, hồ sơ đất đai sẽ được giải quyết ở đâu?
-
Đính chính Sổ đỏ khi sáp nhập tỉnh, thành và những điều cần biết (25/04)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về đính chính Sổ đỏ khi sáp nhập tỉnh, thành và những điều cần biết.
-
Đã có Công văn 1066 hướng dẫn bố trí đất xây dựng nhà ở với hộ có khó khăn về đất ở (24/04)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung về việc đã có Công văn 1066 hướng dẫn bố trí đất xây dựng nhà ở với hộ có khó khăn về đất ở
-
Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp tại Bình Thuận từ 15/11/2024 (08/11)
Bài viết sau có nội dung về khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp tại Bình Thuận từ 15/11/2024 được quy định tại Quyết định 54/2024/QĐ-UBND .
-
Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024 (08/11)
Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất tại Gia Lai từ 10/11/2024 là nội dung được quy định trong Quyết định 57/2024/QĐ-UBND .
-
Nguyên tắc bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Bắc Ninh từ 11/11/2024 (08/11)
Bài viết sau có nội dung về nguyên tắc bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Bắc Ninh từ 11/11/2024 được quy định trong Quyết định 42/2024/QĐ-UBND .
-
Đã có Văn bản hợp nhất Luật Nhà ở mới nhất (08/11)
Dưới đây là cập nhật văn bản hợp nhất Luật Nhà ở mới nhất và những nội dung chính sách, quy định mới của Luật Nhà ở 2023 .
-
Tổng hợp văn bản hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản 2023 (08/11)
Luật Kinh doanh bất động sản 2023 có hiệu lực từ ngày 01/8/2024. Dưới đây là tổng hợp văn bản hướng dẫn Luật Kinh doanh bất động sản 2023 .
-
Diện tích tách thửa đất ở tại Sóc Trăng từ 08/11/2024 (08/11)
Từ ngày 08/11/2024, quy định về diện tích tách thửa đất ở tại Sóc Trăng sẽ áp dụng theo hướng dẫn tại Quyết định 42/2024/QĐ-UBND .
-
Điều kiện xét duyệt để giao đất ở không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân tại Ninh Bình từ 05/11/2024 (07/11)
Điều kiện xét duyệt để giao đất ở không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân tại Ninh Bình từ 05/11/2024 là nội dung được quy định trong Quyết định 86/2024/QĐ-UBND .
-
Hồ sơ xin xét duyệt giao đất ở không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân tại Ninh Bình từ 05/11/2024 (07/11)
Bài viết sau có nội dung về hồ sơ xin xét duyệt giao đất ở không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân tại Ninh Bình từ 05/11/2024 được quy định trong Quyết định 86/2024/QĐ-UBND .
-
Hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại Khánh Hòa mới nhất (07/11)
Bài viết sau có nội dung về hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại Khánh Hòa mới nhất được quy định trong Quyết định 28/2024/QĐ-UBND .
-
Hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị và nông thôn tại Khánh Hòa mới nhất (07/11)
Bài viết sau có nội dung về hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị và nông thôn tại Khánh Hòa mới nhất được quy định trong Quyết định 28/2024/QĐ-UBND .
-
Chỉ thị 06 về giải quyết hồ sơ cấp “Sổ đỏ” ở tỉnh Lâm Đồng (07/11)
UBND tỉnh Lâm Đồng đã có Chỉ thị 06/CT-UBND ngày 23/10/2024 nhằm thực hiện việc giải hồ sơ cấp “Sổ đỏ” ở tỉnh Lâm Đồng.
-
Văn bản hợp nhất Luật Đất đai mới nhất (07/11)
Dưới đây là Văn bản hợp nhất 26/VBHN-VPQH năm 2024 hợp nhất Luật Đất đai 2024 và Luật số 43/2024/QH15 do Văn phòng Quốc hội ban hành.
-
Các trường hợp không được tách thửa đất, hợp thửa đất tại Khánh Hòa từ 10/11/2024 (07/11)
Bài viết sau có nội dung về các trường hợp không được tách thửa đất, hợp thửa đất tại Khánh Hòa từ 10/11/2024 được quy định trong Quyết định 29/2024/QĐ-UBND .
-
Quy định về phát triển nhà ở theo dự án tại Đồng Nai từ ngày 11/11/2024 (07/11)
Dưới đây là nội dung quy định mới ban hành về phát triển nhà ở theo dự án tại Đồng Nai từ ngày 11/11/2024.
-
Diện tích đất nông nghiệp được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp tại Quảng Bình từ 10/11/2024 (07/11)
Dưới đây là nội dung quy định diện tích đất nông nghiệp được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp tại Quảng Bình từ ngày 10/11/2024.