TT
|
DANH MỤC BỒI THƯỜNG
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi thường
|
I
|
CÂY HÀNG NĂM
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
đồng/m2
|
7.000
|
2
|
Cây ngô
|
đồng/m2
|
6.000
|
3
|
Cây lạc
|
đồng/m2
|
8.500
|
4
|
Cây đậu tương
|
đồng/m2
|
8.500
|
5
|
Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh
|
đồng/m2
|
8.300
|
6
|
Cây khoai lang, khoai tây
|
đồng/m2
|
10.000
|
7
|
Sen nước
|
đồng/m2
|
11.500
|
8
|
Rau cải các loại
|
đồng/m2
|
15.000
|
9
|
Su hào
|
đồng/m2
|
15.000
|
10
|
Cải bắp
|
đồng/m2
|
15.000
|
11
|
Súp lơ
|
đồng/m2
|
15.000
|
12
|
Hành lá
|
đồng/m2
|
15.000
|
13
|
Cà chua
|
đồng/m2
|
15.000
|
14
|
Ớt
|
đồng/m2
|
14.000
|
15
|
Củ cải các loại, Cà rốt
|
đồng/m2
|
12.000
|
16
|
Mướp, Mướp đắng, bí
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đồng/m2
|
7.500
|
|
Loại đã có quả
|
đồng/m2
|
13.000
|
17
|
Dưa hấu, Dưa lê, dưa bở
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
Loại đã có quả
|
đồng/m2
|
15.000
|
18
|
Dưa lưới, dưa vàng
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
Loại đã có quả
|
đồng/m2
|
18.000
|
19
|
Dưa chuột
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
Loại đã có quả
|
đồng/m2
|
14.000
|
20
|
Cây Ngưu tất
|
đồng/m2
|
40.000
|
II
|
CÂY LÂU NĂM
|
|
|
1
|
Cây mít
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 3cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 6cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
6cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
230.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
420.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm
|
đồng/cây
|
700.000
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
|
ĐK thân ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
2
|
Cây nhãn, vải
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 2cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
2cm ≤ ĐK thân < 3cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
550.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm
|
đồng/cây
|
830.000
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 25cm
|
đồng/cây
|
1.200.000
|
|
ĐK thân ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
1.400.000
|
3
|
Cây hồng xiêm
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 3cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
ĐK thân ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
4
|
Cây xoài
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 3cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
ĐK thân ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
480.000
|
5
|
Cây bưởi
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 3cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm
|
đồng/cây
|
260.000
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
390.000
|
|
ĐK thân ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
520.000
|
6
|
Cây cam
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 3cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm
|
đồng/cây
|
260.000
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
|
ĐK thân ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
460.000
|
7
|
Cây quýt
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 3cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm
|
đồng/cây
|
290.000
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
|
ĐK thân ≥ 20cm;
|
đồng/cây
|
460.000
|
8
|
Cây ổi
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 3cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm
|
đồng/cây
|
265.000
|
|
ĐK thân ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
360.000
|
9
|
Cây sấu
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 3cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm
|
đồng/cây
|
265.000
|
|
ĐK thân ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
390.000
|
10
|
Cây đu đủ
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
Cao ≤ 1,0m; chưa có quả
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cao ≤ 1,0m; có quả
|
đồng/cây
|
93.000
|
|
1,0 m < Cao ≤ 1,5 m; đang có quả
|
đồng/cây
|
145.000
|
|
Cao ≥ 1,5m; đang có quả
|
đồng/cây
|
210.000
|
11
|
Cây chuối
|
|
|
|
Chuối mới trồng
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Khóm 01 cây
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Khóm 1 mẹ chưa trổ hoa và 1,2 cây con
|
đồng/khóm
|
50.000
|
|
Khóm 1 cây mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng được và 1,2 cây con
|
đồng/khóm
|
120.000
|
|
Khóm có 2 đến 3 cây mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng được
|
đồng/khóm
|
200.000
|
|
Khóm có từ 4 cây mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng được trở lên
|
đồng/khóm
|
300.000
|
12
|
Cây xoan, tếch, bạch đàn, phi lao
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
45.000
|
|
ĐK thân < 5 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm;
|
đồng/cây
|
260.000
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
ĐK thân ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
13
|
Cây lát hoa, lát Mexico, thông Caribe, thông ba lá, thông đuôi ngựa, Mỡ
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
45.000
|
|
ĐK thân < 5 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
260.000
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
|
ĐK thân ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
520.000
|
14
|
Cây lim, sao đen
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
80.000
|
|
ĐK thân < 5 cm
|
đồng/cây
|
41.000
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
229.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
|
ĐK thân ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
680.000
|
15
|
Cây bồ đề
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
60.000
|
|
ĐK thân < 3 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân< 5cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
5cm ≤ ĐK thân< 10cm
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm
|
đồng/cây
|
270.000
|
|
30cm ≤ ĐK thân < 40cm
|
đồng/cây
|
320.000
|
|
ĐK thân ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
16
|
Cây muồng đen
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
ĐK thân < 3 cm
|
đồng/cây
|
36.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm
|
đồng/cây
|
130.000
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
30cm ≤ ĐK thân < 40cm
|
đồng/cây
|
280.000
|
|
ĐK thân ≥ 40cm
|
đồng/cây
|
390.000
|
17
|
Tre, hóp
|
|
|
|
cao < 2m; ĐK thân ≤ 3cm
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
2m ≤ cao < 3m; 3cm < ĐK thân ≤ 5cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
3m ≤ cao < 5m; 5cm < ĐK thân ≤ 10cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cao ≥ 5m, ĐK thân > 10cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
18
|
Cây hoa hoè
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm (ĐK thân < 1,5cm)
|
đồng/m2
|
250.000
|
|
1,5 cm ≤ ĐK thân < 3 cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
ĐK thân ≥ 25cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
19
|
Cây đinh lăng
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
Cao < 30 cm
|
đồng/cây
|
13.000
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
III
|
HOA - CÂY CẢNH TRỒNG TRÊN ĐẤT
|
|
|
1
|
Cúc đại đóa, Cúc pha lê
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
50.000
|
|
Cây chưa có hoa
|
đồng/m2
|
80.000
|
|
Cây có hoa
|
đồng/m2
|
100.000
|
2
|
Cúc các loại khác
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
Cây chưa có hoa
|
đồng/m2
|
60.000
|
|
Cây đã có hoa
|
đồng/m2
|
80.000
|
3
|
Đồng tiền
|
đồng/m2
|
40.000
|
4
|
Đào hoa
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm, ĐK thân ≤ 1,5 cm
|
đồng/m2
|
250.000
|
|
40 ≤ Cao <80cm, ĐK tán <50cm, 1,5 cm < ĐK thân ≤ 2 cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
40 ≤ Cao <80cm, 50 cm ≤ ĐK tán, ĐK thân > 2 cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
80 ≤ Cao <150cm, 50 cm < ĐK tán ≤ 100 cm, ĐK thân > 2 cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
80 ≤ Cao <150cm, ĐK tán > 100cm, ĐK thân > 2cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
150 ≤ Cao <200cm, 100 cm < ĐK tán < 150cm, ĐK thân > 2cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
150 ≤ Cao <200cm, ĐK tán ≥ 150cm, ĐK thân > 2 cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cao ≥ 200cm, 150 cm < ĐK tán ≤ 200 cm, ĐK thân > 2 cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cao ≥ 200cm, ĐK tán > 200 cm, ĐK thân > 2 cm
|
đồng/cây
|
400.000
|
5
|
Quất cảnh
|
|
|
|
Cây giống vườn ươm (ĐK thân < 1,5 cm)
|
đồng/m2
|
250.000
|
|
20cm < Cao < 50 cm, ĐK tán < 50 cm, 1,5 cm ≤ ĐK thân ≤ 3cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm, 50 cm ≤ ĐK tán < 80 cm
|
đồng/cây
|
130.000
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm, 80 cm ≤ ĐK tán < 120 cm
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 120 cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
6
|
Hoa hồng các loại
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đồng/m2
|
60.000
|
|
Có hoa
|
đồng/m2
|
115.000
|
7
|
Hoa Lily
|
|
|
|
Cây giống vườn ươm
|
đồng/m2
|
100.000
|
|
Chưa có hoa
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Có hoa
|
đồng/cây
|
30.000
|
IV
|
VẬT NUÔI LÀ THUỶ SẢN
|
|
|
1
|
Cá giống
|
|
|
1.1
|
Cá giống nước ngọt
|
đồng/m2
|
20.000
|
1.2
|
Cá giống nước mặn, lợ
|
đồng/m2
|
30.000
|
2
|
Cá Thịt
|
|
|
2.1
|
Cá thịt nước ngọt
|
đồng/m2
|
14.000
|
2.2
|
Cá thịt nước mặn, nước lợ
|
đồng/m2
|
27.500
|
3
|
Tôm giống
|
đồng/m2
|
27.000
|
4
|
Tôm thịt
|
đồng/m2
|
25.000
|
5
|
Ngao Bến Tre
|
|
|
5.1
|
Ngao giống
|
đồng/m2
|
27.000
|
5.2
|
Ngao thịt
|
đồng/m2
|
15.000
|
6
|
Baba
|
|
|
6.1
|
Baba giống nước ngọt
|
đồng/m2
|
43.000
|
6.2
|
Baba thịt
|
đồng/m2
|
40.000
|
7
|
Ếch đồng
|
|
|
7.1
|
Ếch giống
|
đồng/m2
|
42.000
|
7.2
|
Ếch thịt
|
đồng/m2
|
30.000
|
8
|
Ốc hương
|
|
|
8.1
|
Ốc hương giống
|
đồng/m2
|
25.000
|
8.2
|
Ốc hương thương phẩm
|
đồng/m2
|
40.000
|
9
|
Hàu Thái Bình Dương
|
|
|
9.1
|
Hàu giống
|
đồng/m2
|
12.000
|
9.2
|
Hàu thịt
|
đồng/m2
|
25.000
|