Thế nào là chỉ tiêu sử dụng đất? Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố
Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố được đề cập tại Quy hoạch tỉnh được Thủ tướng phê duyệt.
Thế nào là chỉ tiêu sử dụng đất?
Chỉ tiêu sử dụng đất là diện tích đất của từng loại đất được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định để phân bổ trong quá trình lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Quy hoạch sử dụng đất là việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và khoanh vùng đất đai cho các mục đích phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu trên cơ sở tiềm năng đất đai và nhu cầu sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực đối với từng đơn vị hành chính cho thời kỳ xác định.
(Khoản 8, 36 Điều 3 Luật Đất đai 2024)
Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố theo Quy hoạch tỉnh được phê duyệt (Hình từ internet)
Chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố
Dưới đây là tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các tỉnh thành phố được đề cập tại Quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng phê duyệt.
>> Xem thêm: Tổng hợp Quy hoạch tỉnh được Thủ tướng phê duyệt
1. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+); giảm (-) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
449.478,66 |
100,00 |
449.478,66 |
100,00 |
0,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
351.269,48 |
78,15 |
328.875,66 |
73,17 |
-22.393,82 |
Trong đó: |
||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
268.414,06 |
59,72 |
226.021,00 |
50,29 |
-42.393,06 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
267.792,59 |
59,58 |
225.721,00 |
50,22 |
-42.071,59 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
24.357,96 |
5,42 |
33.066,80 |
7,36 |
8.708,84 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.621,90 |
0,36 |
1.818,00 |
0,40 |
196,10 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
2.565,68 |
0,57 |
2.566,00 |
0,57 |
0,32 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
20.214,42 |
4,50 |
16.469,00 |
3,66 |
-3.745,42 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
103,59 |
0,02 |
104,00 |
0,02 |
0,41 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
98.209,16 |
21,85 |
120.603,00 |
26,83 |
22.393,84 |
Trong đó: |
||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
471,58 |
0,10 |
760,00 |
0,17 |
288,42 |
2.2 |
Đất an ninh |
173,28 |
0,04 |
2.051,00 |
0,46 |
1.877,72 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
8.106,32 |
1,80 |
12.433,00 |
2,77 |
4.326,68 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
1.291,89 |
4.240,90 |
|||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
296,18 |
0,07 |
1.020,50 |
0,23 |
724,32 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2.563,33 |
0,57 |
3.088,70 |
0,69 |
525,37 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,07 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,93 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
24.198,05 |
5,38 |
29.969,10 |
6,67 |
5.771,05 |
Trong đó: |
||||||
Đất giao thông |
19.654,76 |
4,37 |
23.029,00 |
5,12 |
3.374,24 |
|
Đất thủy lợi |
556,23 |
0,12 |
692,20 |
0,15 |
135,97 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
337,59 |
0,08 |
569,80 |
0,13 |
232,21 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
102,62 |
0,02 |
207,00 |
0,05 |
104,38 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
864,79 |
0,19 |
1.213,50 |
0,27 |
348,71 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
470,74 |
0,10 |
675,00 |
0,15 |
204,26 |
|
Đất công trình năng lượng |
760,21 |
0,17 |
1.405,20 |
0,31 |
644,99 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
15,05 |
0,00 |
19,90 |
0,00 |
4,85 |
|
Đất XD kho dự trữ quốc gia |
7,00 |
0,00 |
7,00 |
|||
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
132,67 |
168,10 |
0,04 |
35,43 |
||
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
55,70 |
0,01 |
295,10 |
0,07 |
239,40 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
182,83 |
0,04 |
210,60 |
0,05 |
27,77 |
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
983,93 |
0,22 |
1.340,10 |
0,30 |
356,17 |
|
2.9 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
0,13 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,87 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
26.213,51 |
5,83 |
34.217,00 |
7,61 |
8.003,49 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
3.975,37 |
0,88 |
4.969,00 |
1,11 |
993,63 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
308,31 |
0,07 |
359,10 |
0,08 |
50,79 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
37,72 |
0,01 |
58,40 |
0,01 |
20,68 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|||||
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|||||
1 |
Đất khu kinh tế |
13.080,00 |
13.080,00 |
2,91 |
||
2 |
Đất đô thị |
23.288,64 |
39.330,00 |
8,75 |
16.041,37 |
|
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
292.150,55 |
259.087,80 |
57,64 |
-33.062,75 |
|
4 |
Khu lâm nghiệp |
24.402,00 |
20.853,00 |
4,64 |
-3.549,00 |
|
5 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
1.621,90 |
5.659,2 |
1,26 |
4.037,3 |
|
6 |
Khu phát triển công nghiệp |
9.398,21 |
16.673,90 |
3,71 |
7.257,58 |
|
7 |
Khu đô thị |
10.091,80 |
18.091,80 |
4,03 |
18.091,80 |
|
8 |
Khu thương mại - dịch vụ |
1.296,18 |
3.988,41 |
0,89 |
3.692,23 |
|
9 |
Khu dân cư nông thôn |
30.876,49 |
43.376,49 |
9,65 |
12.500,00 |
Theo Quyết định 686/QĐ-TTg ngày 13/6/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
2. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện Trạng năm 2020 |
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 (theo QĐ326/ QĐ-TTg) |
Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 (theo nhu cầu của tỉnh) |
|
---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
586.362 |
586.362 |
586.362 |
|||
I |
Loại đất |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
463.795 |
436.572 |
416.628 |
|
Trong đó |
||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22.992 |
17.517 |
17.517 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
18.396 |
16.017 |
16.017 |
||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
221.477 |
181.886 |
||
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.812 |
30.242 |
30.501 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
102.266 |
114.018 |
114.280 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.171 |
25.115 |
25.115 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
11.289 |
11.289 |
3.440 |
||
1.6 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại* |
48.077 |
47.329 |
|||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
122.558 |
149.781 |
169.725 |
|
Trong đó: |
||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12.682 |
13.350 |
13.553 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.219 |
1.308 |
1.525 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
8.676 |
18.543 |
18.543 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
517 |
1.874 |
||
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.251 |
7.748 |
||
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.968 |
3.818 |
||
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
25 |
|||
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20.283 |
30.221 |
37.869 |
|
Trong đó: |
||||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
14.888 |
21.888 |
27.527 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.673 |
3.536 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
252 |
453 |
453 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
159 |
280 |
342 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1.191 |
2.333 |
3.055 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
444 |
720 |
1.564 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
255 |
660 |
660 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
19 |
44 |
44 |
|
Các loại đất phát triển hạ tầng còn lại** |
403 |
687 |
||||
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4 |
4 |
||
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
50 |
124 |
124 |
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
429 |
564 |
564 |
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
854 |
1.105 |
||
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.372 |
1.731 |
||
2.14 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
46 |
97 |
||
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13.090 |
18.215 |
||
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6.531 |
8.444 |
||
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
194 |
363 |
||
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
75 |
109 |
||
2.19 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
||||
2.20 |
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại*** |
52.322 |
54.012 |
|||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9 |
9 |
9 |
|
II |
Khu chức năng |
|||||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
208 |
497 |
||
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
||||
3 |
Đất đô thị |
KDT |
72.377 |
72.377 |
Ghi chú:
- Việc triển khai các dự án sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt phải bảo đảm phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025 đã phân bổ cho tỉnh theo Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của cấp có thẩm quyền.
- Diện tích đất quốc phòng đến năm 2030 thực hiện theo Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ tiêu đất quốc phòng được điều chỉnh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc phòng.
- Diện tích đất an ninh đến năm 2030 thực hiện theo Quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ tiêu đất an ninh được điều chỉnh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất an ninh.
(Theo Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành)
3. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+) giảm (-) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
725.291,77 |
90,68 |
715.987,31 |
89,51 |
-9.304,46 |
Trong đó: |
|||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
33.463,62 |
4,18 |
28.969,42 |
3,62 |
-4.494,21 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29.244,39 |
3,66 |
26.102,00 |
3,26 |
-3.142,39 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29.360,76 |
3,67 |
24.624,66 |
3,08 |
-4.736,10 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
149.492,99 |
18 69 |
149.173,00 |
18,65 |
-319,99 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
144.246,22 |
18,03 |
144.311,00 |
18,04 |
64,78 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
335.721,59 |
41,97 |
311.008,00 |
38,88 |
-24.713,59 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
191.118,78 |
23,89 |
190.919,00 |
23,87 |
-199,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
57.495,17 |
7,18 |
75.878,00 |
9,49 |
18.382,83 |
Trong đó: |
|||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.910,33 |
0,49 |
4.851,00 |
0,61 |
940,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
704,42 |
0,09 |
822,00 |
0,10 |
117,58 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
244,84 |
0,03 |
2.285,00 |
0,29 |
2.040,16 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
27,92 |
0,00 |
578,52 |
0,07 |
550,60 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
997,66 |
0,12 |
4.231,93 |
0,53 |
3.234,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
628,26 |
0,08 |
917,04 |
0,11 |
288,78 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
370,76 |
0,05 |
2.039,18 |
0,25 |
1.668,42 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
27.492,57 |
3,44 |
35.495,78 |
4,44 |
8.003,21 |
Trong đó: |
|||||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
13.130,33 |
1,64 |
17.021,09 |
2,13 |
3.890,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8.200,19 |
1,03 |
9.221,83 |
1,15 |
1.021,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
47,06 |
0,01 |
220,00 |
0,03 |
172,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
67,25 |
0,01 |
129,00 |
0,02 |
61,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
691,78 |
0,09 |
975,00 |
0,12 |
283,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
457,54 |
0,06 |
1.058,00 |
0,13 |
600,46 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.103,12 |
0,14 |
2.497,85 |
0,31 |
1.394,73 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
11,06 |
0,00 |
52,00 |
0,01 |
40,94 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
0,00 |
11,00 |
11,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
59,04 |
0,01 |
82,54 |
0,01 |
23,50 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3.590,43 |
0,45 |
3.972,48 |
0,50 |
382,05 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
56,84 |
0,01 |
85,00 |
0,01 |
28,16 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
77,94 |
0,01 |
170,00 |
0,02 |
92,06 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
|||
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5.631,68 |
0,70 |
8.304,28 |
1,04 |
2.672,61 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.237,75 |
0,15 |
3.046,09 |
0,38 |
1.808,34 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
166,50 |
0,02 |
259,86 |
0,03 |
93,36 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
47,41 |
0,01 |
88,68 |
0,01 |
41,27 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
0,00 |
- |
||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17.089,36 |
2,14 |
8.011,00 |
1,00 |
-9.078,37 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
||||
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
61.506,08 |
63.923,00 |
7,99 |
2.416,92 |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
34.435,45 |
37.194,00 |
4,65 |
2.758,55 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Theo Quyết định 377/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
4. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Biến động: Tăng (+) Giảm (-) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)-(4) |
I |
LOẠI ĐẤT |
586.795 |
100,00 |
586.795 |
100,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
542 878 |
92,52 |
532.720 |
90,78 |
-10.158 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
28.134 |
4,79 |
26.566 |
4,53 |
-1.568 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21.980 |
3,75 |
21.039 |
3,59 |
-941 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44.725 |
7,62 |
53.066 |
9,04 |
8.341 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
120.799 |
20,59 |
118.277 |
20,16 |
-2.522 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
46.500 |
7,92 |
46.500 |
7,92 |
0 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
273.471 |
46,60 |
260.569 |
44,41 |
-12.902 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
85.402 |
14,55 |
84.977 |
14,48 |
-425 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41.082 |
7,00 |
51.830 |
8,83 |
10.748 |
Trong đó: |
|||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.892 |
0,49 |
4.363 |
0,74 |
1.471 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
346 |
0,06 |
393 |
0,07 |
47 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
76 |
0,01 |
320 |
0,05 |
244 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
328 |
0,06 |
1.113 |
0,19 |
785 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
123 |
0,02 |
643 |
0,11 |
520 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
373 |
0,06 |
835 |
0,14 |
462 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
745 |
0,13 |
1.522 |
0,26 |
777 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp tỉnh, cấp xã |
DHT |
18.364 |
3,13 |
24.369 |
4,15 |
6.005 |
Trong đó: |
|||||||
Đất giao thông |
DGT |
7.319 |
1,25 |
9.687 |
1,65 |
2.368 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
2.343 |
0,40 |
2.612 |
0,45 |
269 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
104 |
0,02 |
140 |
0,02 |
36 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
78 |
0,01 |
136 |
0,02 |
58 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
581 |
0,10 |
816 |
0,14 |
235 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
229 |
0,04 |
435 |
0,07 |
206 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7.638 |
1,30 |
10.433 |
1,78 |
2.795 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
8 |
0,00 |
10 |
0,00 |
2 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DHX |
11 |
0,00 |
14 |
0,00 |
3 |
|
Đất chợ |
DCH |
54 |
0,01 |
85 |
0,01 |
31 |
|
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0 |
0,00 |
3 |
0,00 |
3 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
82 |
0,01 |
144 |
0,02 |
62 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
78 |
0,01 |
177 |
0,03 |
99 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28 |
0,00 |
87 |
0,01 |
59 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
895 |
0,15 |
1.055 |
0,18 |
160 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1 |
0,00 |
8 |
0,00 |
7 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5.698 |
0,97 |
6.217 |
1,06 |
519 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
773 |
0,13 |
1.499 |
0,26 |
726 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
173 |
0,03 |
225 |
0,04 |
52 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25 |
0,00 |
40 |
0,01 |
15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.835 |
0,48 |
2.245 |
0,38 |
-590 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
||||||
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|||||
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|||||
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
19.709 |
38.690 |
18.981 |
||
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp* |
KNN |
98.352 |
103.206 |
4.854 |
||
5 |
Khu lâm nghiệp* |
KLN |
440.770 |
425.346 |
-15.424 |
||
6 |
Khu du lịch |
46.307 |
46.307 |
||||
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học* |
KBT |
46.500 |
46.500 |
|||
8 |
Khu phát triển công nghiệp* |
KPC |
403 |
1.433 |
1.030 |
||
9 |
Khu đô thị* |
DTC |
1.344 |
1.344 |
|||
10 |
Khu thương mại, dịch vụ* |
KTM |
123 |
643 |
520 |
||
11 |
Khu dân cư nông thôn* |
DNT |
33.263 |
37.310 |
4.047 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Theo Quyết định 325/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
5. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2020 |
Quy hoạch đến 2030 |
Biến động |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
I |
Loại đất |
636.425 |
100,00 |
636.425 |
100,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
525.600 |
82,59 |
560.697 |
88,10 |
35.097 |
Trong đó: |
|||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
32.911 |
6,26 |
31.705 |
5,65 |
-1.206 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.145 |
2,12 |
11.145 |
1,99 |
||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25.514 |
4,85 |
38.131 |
6,80 |
12.617 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
155.500 |
29,59 |
144.821 |
25,83 |
-10.679 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
59.850 |
11,39 |
85.644 |
15,27 |
25.794 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
168.778 |
32,11 |
186.657 |
33,29 |
17.879 |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
72.261 |
13,75 |
79.923 |
14,25 |
7.662 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36.880 |
5,79 |
50.832 |
7,99 |
13.951 |
Trong đó: |
|||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.403 |
3,80 |
1.647 |
3,24 |
244 |
2 2 |
Đất an ninh |
CAN |
79 |
0,21 |
125 |
0,25 |
46 |
2 3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
987 |
2,68 |
2.291 |
4,51 |
1.304 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
63 |
0,17 |
528 |
1,04 |
465 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
485 |
1,31 |
1.247 |
2,45 |
762 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
442 |
1,20 |
936 |
1,84 |
494 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3.890 |
10,55 |
6.589 |
12,96 |
2.699 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13.015 |
35,29 |
19.633 |
38,62 |
6.618 |
Trong đó: |
|||||||
Đất giao thông |
DGT |
8.289 |
63,69 |
11.804 |
60,12 |
3.515 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
586 |
4,50 |
693 |
3,53 |
107 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
131 |
1,01 |
251 |
1,28 |
120 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
103 |
0,79 |
122 |
0,62 |
19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
809 |
6,22 |
1.284 |
6,54 |
475 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
103 |
0,79 |
596 |
3,04 |
493 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.918 |
22,42 |
4.724 |
24,06 |
1.806 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
9 |
0,07 |
13 |
0,07 |
4 |
|
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
0,00 |
- |
0,00 |
0 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
24 |
0,07 |
120 |
0,24 |
96 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
235 |
0,64 |
528 |
1,04 |
293 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13 |
0,04 |
50 |
0,10 |
37 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
522 |
1,42 |
805 |
1,58 |
283 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
82 |
0,22 |
72 |
0,14 |
-9 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
4 |
0,01 |
4 |
|
2.16 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
527 |
1,04 |
527 |
|
2.17 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.606 |
12,49 |
5.545 |
10,91 |
939 |
2.18 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.425 |
3,86 |
3.966 |
7,80 |
2.541 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
226 |
0,61 |
432 |
0,85 |
206 |
2.20 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
21 |
0,06 |
41 |
0,08 |
20 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
73.945 |
11,62 |
24.896 |
3,91 |
-49.049 |
II |
Khu chức năng |
||||||
1 |
Khu kinh tế |
KKT |
15.930 |
2,50 |
15.930 |
2,50 |
|
2 |
Đất đô thị |
KDT |
35.392 |
5,56 |
51.813 |
8,14 |
16.421 |
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
137.455 |
21,60 |
136.675 |
21,48 |
-780 |
4 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
384.128 |
60,36 |
417.122 |
65,54 |
32.994 |
s |
Khu du lịch |
KDL |
92.262 |
14,50 |
92.262 |
14,50 |
|
6 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
59.850 |
9,40 |
85.644 |
13,46 |
25.794 |
7 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
1.050 |
0,17 |
2.819 |
0,44 |
1.769 |
8 |
Khu đô thị |
DTC |
5.689 |
0,89 |
12.836 |
2,02 |
7.147 |
9 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
485 |
0,08 |
1.247 |
0,20 |
762 |
10 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
34.710 |
5,45 |
39.104 |
6,14 |
4.394 |
Ghi chú: Các loại đất thuộc Khu chức năng không tính vào tổng diện tích tự nhiên.
Theo Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
6. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp quốc gia phân bổ (ha) |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
I |
Loại đất |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
392.095 |
392.095 |
|
Trong đó: |
|||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21.483 |
21.483 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17.298 |
17.298 |
||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28.251 |
28.251 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
117.947 |
117.947 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
20.374 |
20.374 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
137.590 |
137.590 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
63.066 |
63.066 |
||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
121.704 |
121.704 |
|
Trong đó: |
|||||
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.120 |
1.120 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17.926 |
17.926 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1.466 |
1.466 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
669 |
669 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
17.668 |
17.668 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3.383 |
3.383 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
867 |
867 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
21.793 |
21.793 |
|
Trong đó: |
|||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
13.420 |
13.420 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3.644 |
3.644 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
145 |
- |
145 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
119 |
- |
119 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.144 |
- |
1.144 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
559 |
- |
559 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.195 |
2.195 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
41 |
41 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
238 |
238 |
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
103 |
103 |
|
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6.262 |
6.262 |
|
2.12 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
5 |
- |
5 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
354 |
354 |
|
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.612 |
1.612 |
|
2.15 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
190 |
- |
190 |
2.16 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
321 |
321 |
|
2.17 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7.515 |
7.515 |
|
2.18 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15.684 |
15.684 |
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
266 |
266 |
|
2.20 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
41 |
41 |
|
2.21 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.163 |
6.163 |
|
II |
Khu chức năng |
||||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
150.000 |
- |
150.000 |
Đất liền |
74.969 |
||||
Mặt nước |
75.031 |
||||
3 |
Đất đô thị |
KDT |
51.090 |
- |
51.090 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
45.549 |
45.549 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
275.910 |
275.910 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
12.015 |
12.015 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
55.563 |
55.563 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
3.834 |
3.834 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
20.279 |
20.279 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
10.941 |
10.941 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
18.362 |
18.362 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Theo Quyết định 318/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
7. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+) |
|
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
352.195,99 |
352.195,99 |
100,00 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
302.181,03 |
283.109,99 |
80,38 |
-19.071,04 |
Trong đó: |
||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
42.521,76 |
34.035,00 |
9,66 |
-8.486,76 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29.078,37 |
23.539,00 |
6,68 |
-5.539,37 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53.556,77 |
55.215,73 |
15,68 |
1.658,97 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
37.937,50 |
37.028,00 |
10,51 |
-909,50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38.269,29 |
35.652,00 |
10,12 |
-2.617,29 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
110.990,15 |
99.320,00 |
28,20 |
-11.670,15 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6.340,96 |
3.602,00 |
1,02 |
-2.738,96 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
46.786,60 |
66.638,00 |
18,92 |
19.851,40 |
Trong đó: |
||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.672,51 |
4.349,00 |
1,23 |
1.676,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
486,47 |
610,00 |
0,17 |
123,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
972,61 |
4.245,00 |
1,21 |
3.272,39 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
216,50 |
2.067,04 |
0,59 |
1.850,54 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
120,28 |
893,15 |
0,25 |
772,87 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.243,59 |
1.420,11 |
0,40 |
176,52 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.664,24 |
2.723,91 |
0,77 |
59,67 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
17.850,05 |
23.773,00 |
6,75 |
5.922,95 |
Trong đó: |
||||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
10.316,28 |
13.965,00 |
3,97 |
3.648,72 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4.951,97 |
4.972,38 |
1.41 |
20,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
255,69 |
356,00 |
0,10 |
100,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
150,53 |
224,00 |
0,06 |
73,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
909,17 |
1.100,00 |
0,31 |
190,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
121,68 |
1.242,00 |
0,35 |
1.120,32 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
44,50 |
340,00 |
0,10 |
295,50 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
7,86 |
215,00 |
0,06 |
207,14 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
94,66 |
110,45 |
0,03 |
15,79 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
881,97 |
1.108,29 |
0,31 |
226,32 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
11,00 |
0,00 |
11,00 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
65,88 |
508,00 |
0,14 |
442,12 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
153,84 |
400,00 |
0,11 |
246,16 |
2.12 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
||||
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10.055,48 |
11.088,06 |
3,15 |
1.032,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.738,21 |
5.694,38 |
1,62 |
2.956,17 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
147,86 |
239,77 |
0,07 |
91,91 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
45,55 |
55,52 |
0,02 |
9,97 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.228,36 |
2.448,00 |
0,70 |
-780,36 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|||||
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
109.842,70 |
100.645,38 |
28,58 |
-9.197,32 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
187.196,94 |
172.000,00 |
48,84 |
-15.196,94 |
3 |
Khu du lịch |
KDL |
2.612,00 |
5.063,32 |
1,44 |
2.451,32 |
4 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
35.652,00 |
35.652,00 |
10,12 |
|
5 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
1.189,11 |
6.312,04 |
1,79 |
5.122,93 |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
22.950,61 |
29.095,00 |
8,26 |
6.144,39 |
7 |
Khu đô thị |
DTC |
6.845,53 |
18.960,95 |
5,38 |
12.115,42 |
8 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
120,28 |
893,15 |
0,25 |
772,87 |
9 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
25.138,71 |
27.720,15 |
7,87 |
2.581,44 |
Theo Quyết định 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
8. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2020 (ha) |
Diện tích đến năm 2030 (ha) |
Tỷ lệ (%) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
1.111.471,36 |
1.111.471,36 |
100,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
916.467,07 |
894.325,36 |
80,46 |
Trong đó: |
|||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
139.551,23 |
122.053,00 |
10,98 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
125.036,76 |
120.162,00 |
10,81 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45.709,56 |
47.655,88 |
4,29 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
159.591,99 |
160.469,00 |
14,44 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
82.706,44 |
82.073,00 |
7,38 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
410.420,41 |
391.212,00 |
35,20 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
154.580,59 |
141.620,00 |
13,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
171.344,72 |
202.990,00 |
18,26 |
Trong đó: |
|||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5.695,68 |
10.994,00 |
0,99 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.735,15 |
4.017,00 |
0,36 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.039,55 |
6.045,00 |
0,54 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
464,87 |
3.271,20 |
0,29 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.140,34 |
3.053,80 |
0,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4.336,33 |
5.952.95 |
0,54 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3.789,69 |
4.722,26 |
0,42 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
63.355,50 |
68.271 |
6,14 |
Trong đó: |
|||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
35.781,02 |
38.989,09 |
3,51 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
13.890,17 |
13.917,06 |
1,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
894,13 |
1.157,26 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
313,49 |
479,00 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.892,07 |
2.266,53 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1.183,21 |
1.691,90 |
0,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.662,06 |
3.290,99 |
1,25 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
31,42 |
52,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
48,00 |
0,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
166,15 |
220,25 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5.590,92 |
5.767,69 |
0,52 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
409,55 |
697,23 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
263,85 |
669,41 |
0,06 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
219,37 |
320,78 |
0,03 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
49.009,76 |
40.925,41 |
3,68 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7.496,79 |
22.826,46 |
2,05 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
528,50 |
574,52 |
0,05 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
160,87 |
160,72 |
0,01 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|||
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
23.659,57 |
14.156,00 |
1,27 |
4 |
Đất khu kinh tế |
KTT |
106.000 |
9,53 |
|
5 |
Đất đô thị |
KĐT |
106.885 |
9,62 |
Theo Quyết định 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
9. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Năm hiện trạng (2020) |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
620.779 |
100 |
624.836 |
100 |
4.057 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
484.740 |
78,09 |
494.622 |
79,16 |
9.882 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
30.324 |
4,88 |
23.250 |
3,72 |
- 7.074 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
21.721 |
3,50 |
20.721 |
3,32 |
- 1.000 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21.696 |
3,49 |
21.164 |
3,39 |
-532 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
124.701 |
20,09 |
104.260 |
16,69 |
- 20.441 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
24.549 |
3,95 |
47.504 |
7,60 |
22.955 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
249.300 |
40,16 |
238.809 |
38,22 |
-10491 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
26.015 |
4,19 |
50.001 |
8,00 |
23.985 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
||
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
553 |
0,09 |
4.038 |
0,65 |
3.485 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
95.873 |
15,44 |
125.696* |
20,12 |
29.823 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4.797 |
0,77 |
6.972 |
1,12 |
2.175 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
842 |
0,14 |
1.502 |
0,24 |
660 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.271 |
0,20 |
5.904 |
0,94 |
4.633 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
269 |
0,04 |
2.105 |
0,34 |
1837 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.871 |
0,30 |
10.723 |
1,72 |
8852 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3.302 |
0,53 |
5.588 |
0,89 |
2.286 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9.316 |
1,50 |
10.789 |
1,73 |
1.473 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
24.228 |
3,90 |
41.529 |
6,65 |
17302 |
Đất giao thông |
DGT |
15.103 |
2,43 |
25.973 |
4,16 |
10870 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3.240 |
0,52 |
3.940 |
0,63 |
700 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
126 |
0,02 |
661 |
0,11 |
535 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
113 |
0,02 |
334 |
0,05 |
221 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
810 |
0,13 |
2.015 |
0,32 |
1205 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
822 |
0,13 |
2.704 |
0,43 |
1882 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.509 |
0,24 |
1.963 |
0,31 |
454 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
11 |
0,00 |
16 |
0,00 |
5 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
6 |
0,00 |
6 |
||
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
159 |
0,03 |
251 |
0,04 |
92 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.055 |
0,33 |
2.534 |
0,41 |
479 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
127 |
0,02 |
456 |
0,07 |
329 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
153 |
0,02 |
676 |
0,11 |
523 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5.464 |
0,88 |
461 |
0,07 |
- 5.003 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.811 |
0,61 |
4.603 |
0,74 |
792 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5.460 |
0,88 |
12.601 |
2,02 |
7.141 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
209 |
0,03 |
399 |
0,06 |
191 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
38 |
0,01 |
40 |
0,01 |
2 |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|||||
2.15 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK (a) |
34.995 |
5,64 |
22.479 |
3,60 |
-12.516 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40.166 |
5,64 |
4.518 |
0,72 |
- 35.648 |
B |
Đất có mặt nước ven biển (quan sát) |
MVB |
287.550 |
- |
283.492 |
- 4.057 |
* Ghi chú: Diện tích đất phi nông nghiệp tăng 4.024 ha so với chỉ tiêu quốc gia phân bổ là do khai thác đất có mặt nước ven biển quan sát đưa vào sử dụng cho các mục đích Phi nông nghiệp, chủ yếu là đất giao thông để xây dựng các cảng biển.
Theo Quyết định 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
10. Chỉ tiêu sử dụng đất tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
Tăng (+), giảm (-) |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)-(4) |
|
I |
Loại đất |
599.445,02 |
100,00 |
599.445,02 |
100,00 |
0,00 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
498.956,05 |
83,24 |
486.380,02 |
81,14 |
-12.576,04 |
|
Trong đó: |
||||||||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
68.641,42 |
11,45 |
61.804,00 |
10,31 |
-6.837,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
58.288,19 |
9,72 |
55.432,00 |
9,25 |
-2.856,19 |
||
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
45.505,30 |
7,59 |
43.715,45 |
7,29 |
-1.789,85 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
114.987,24 |
19,18 |
115.859,00 |
19,33 |
871,76 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
74.376,84 |
12,41 |
74.501,00 |
12,43 |
124,15 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
162.856,12 |
27,17 |
149.456,00 |
24,93 |
-13.400,12 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
59.569,68 |
9,94 |
59.131,00 |
9,86 |
-438,67 |
||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
88.036,28 |
14,69 |
109.317,00 |
18,24 |
21.280,72 |
|
Trong đó: |
||||||||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.499,90 |
0,25 |
4.108,00 |
0,69 |
2.608,11 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
153,13 |
0,03 |
252,00 |
0,04 |
98,87 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.785,80 |
0,46 |
6.025,00 |
1,01 |
3.239,20 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
241,65 |
0,04 |
1.891,83 |
0,32 |
1.650,18 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
641,95 |
0,11 |
4.223,13 |
0,70 |
3.581,18 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.007,81 |
0,17 |
1.743,61 |
0,29 |
735,80 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
603,62 |
0,10 |
656,85 |
0,11 |
53,23 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38.488,00 |
6,42 |
47.919,73 |
7,99 |
9.431,73 |
|
Trong đó: |
||||||||
- |
Đất giao thông |
DGT |
22.212,06 |
3,71 |
26.798,96 |
4,47 |
4.586,90 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8.539,29 |
1,42 |
10.273,58 |
1,71 |
1.734,29 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
57,72 |
0,01 |
127,88 |
0,02 |
70,16 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
130,25 |
0,02 |
178,23 |
0,03 |
47,98 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1.001,93 |
0,17 |
1.173,34 |
0,20 |
171,40 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
735,83 |
0,12 |
1.503,64 |
0,25 |
767,81 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
374,80 |
0,06 |
1.410,72 |
0,24 |
1.035,91 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
17,197 |
0,003 |
51,003 |
0,01 |
33,81 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
||||||
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
114,81 |
0,02 |
225,64 |
0,04 |
110,83 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
145,31 |
0,02 |
358,00 |
0,06 |
212,70 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
211,84 |
0,04 |
437,71 |
0,07 |
225,87 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4.832,57 |
0,81 |
5.168,69 |
0,86 |
336,11 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,191 |
0,001 |
54,09 |
0,01 |
49,90 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10.754,46 |
1,79 |
13.919,95 |
2,32 |
3.165,49 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.488,36 |
0,42 |
4.270,12 |
0,71 |
1.781,76 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
289,26 |
0,05 |
460,47 |
0,08 |
171,21 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
46,61 |
0,01 |
110,07 |
0,02 |
63,46 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
||||||
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
12.452,69 |
2,08 |
3.748,00 |
0,63 |
-8.704,68 |
|
Theo Quyết định 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
<Tiếp tục cập nhật>
618
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thẩm quyền cấp Sổ đỏ của Chủ tịch UBND tỉnh sẽ do cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh thực hiện từ 01/7/2025 (14/06)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về thẩm quyền cấp Sổ đỏ của Chủ tịch UBND tỉnh sẽ do cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh thực hiện từ 01/7/2025.
-
Thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ tái định cư tại cấp xã từ ngày 01/7/2025 (Nghị định 151/2025/NĐ-CP) (14/06)
Nội dung bài viết là chi tiết về thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ tái định cư tại cấp xã từ ngày 01/7/2025.
-
Từ 01/7/2025, người dân được chọn nơi nộp hồ sơ đất đai trong cùng tỉnh (13/06)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin về từ 01/7/2025, người dân được chọn nơi nộp hồ sơ đất đai trong cùng tỉnh.
-
Hướng dẫn chuyển giao dự án đầu tư xây dựng của UBND cấp huyện từ 01/7/2025 (13/06)
Chính phủ ban hành Nghị định 140/2025/NĐ-CP. Theo đó, hướng dẫn chuyển giao dự án đầu tư xây dựng của UBND cấp huyện từ 01/7/2025.
-
Nghị định 140/2025: Thẩm quyền liên quan đến quản lý nhà chung cư từ 01/7/2025 (13/06)
Chính phủ ban hành Nghị định 140/2025/NĐ-CP về phân định thẩm quyền lĩnh vực của Bộ Xây dựng. Theo đó, quy định thẩm quyền liên quan đến quản lý nhà chung cư từ 01/7/2025.
-
Công văn 6365: Đề nghị thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (24/09)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung đề nghị thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất giao thông tại Công văn 6365
-
Mẫu đơn đề nghị tách thửa đất (Mẫu số 11/ĐK) năm 2024 và cách viết (24/09)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về mẫu đơn đề nghị tách thửa đất (Mẫu số 11/ĐK) năm 2024 và cách viết.
-
Giá đất ở tại Quận 1 TPHCM theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (23/09)
Bảng giá đất ở tại Quận 1 tại TPHCM hiện hành đang áp dụng được quy định tại Quyết định 02/2020/QĐ-UBND .
-
Bảng giá các loại đất nông nghiệp tại TPHCM (Quyết định 02/2020/QĐ-UBND) (23/09)
Sau đây là bảng giá các loại đất nông nghiệp tại TPHCM mới nhất được quy định tại Quyết định 02/2020/QĐ-UBND .
-
Đã có Công văn 5635 về áp dụng bảng giá đất TPHCM từ 01/8/2024 (23/09)
Ủy ban nhân dân TPHCM đã có Công văn 5635/UBND-ĐT liên quan đến việc áp dụng bảng giá đất TPHCM từ 01/8/2024.
-
Tổng hợp bảng giá đất ở tại TPHCM (21 quận, huyện và 01 thành phố Thủ Đức) theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (23/09)
Sau đây là bảng giá đất ở tại TPHCM (gồm 21 quận, huyện và 01 thành phố Thủ Đức) theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND .
-
Thông tin mới nhất về bảng giá đất TPHCM: Tiếp tục áp dụng bảng giá đất hiện hành để tính thuế từ 01/8/2024 (22/09)
TPHCM tiếp tục áp dụng bảng giá đất hiện hành để tính thuế, nghĩa vụ tài chính trên địa bàn từ ngày 01/8/2024.
-
Từ 01/8/2024, người bị thu hồi đất được bố trí tái định cư ở đâu? (21/09)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bố trí tái định cư trong trường hợp bị thu hồi đất từ 01/8/2024.
-
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích theo Điều 218 Luật Đất đai 2024 và Điều 99 Nghị định 102/2024 (20/09)
Hiện nay, nội dung sử dụng đất kết hợp đa mục đích được thực hiện theo Điều 218 Luật Đất đai 2024 và Điều 99 Nghị định 102/2024/NĐ-CP .
-
Nóng: Bảng giá đất mới của Bà Rịa - Vũng Tàu tăng 20 - 30% (20/09)
Từ ngày 17/9/2024, theo bảng giá đất mới của Bà Rịa - Vũng Tàu, giá đất tăng 20 - 30% tùy vị trí.
-
Quy định về sử dụng đất kết hợp đa mục đích từ ngày 01/01/2025 (19/09)
Xin cho tôi hỏi Luật Đất đai mới quy định về sử dụng đất kết hợp đa mục đích như thế nào? - Thế Nam (Tiền Giang)
-
Chính sách khuyến khích việc thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội (19/09)
Nhà nước khuyến khích việc thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Nghị định 102/2024/NĐ-CP .
-
Năm 2024, sổ đỏ bị cấp sai diện tích phải đính chính hay bị thu hồi sổ? (19/09)
Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc về năm 2024, sổ đỏ bị cấp sai diện tích có bị thu hồi sổ?
-
Quyền của chủ hộ đối với mảnh đất thuộc gia đình mình (19/09)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về quyền của chủ hộ đối với mảnh đất thuộc gia đình mình.
-
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai theo quy định mới nhất (19/09)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung chi tiết về cơ quan có chức năng quản lý đất đai theo quy định mới nhất