TT
|
Tiêu chí
|
Phân hạng chung cư
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
I. TIÊU CHÍ BẮT BUỘC
|
|
|
1
|
Tiêu chí 01: Vị trí, địa điểm nhà chung cư
|
- Tuyến đường đấu nối trực tiếp với nhà chung cư.
- Khoảng cách đến trung tâm thương mại hoặc chợ.
- Khoảng cách đến cơ sở giáo dục.
- Khoảng cách đến điểm dừng của phương tiện giao thông công cộng.
- Khoảng cách đến cơ sở y tế.
- Khoảng cách đến công viên hoặc khu vui chơi giải trí.
|
- Tuyến đường đấu nối trực tiếp với nhà chung cư.
- Khoảng cách đến trung tâm thương mại hoặc chợ.
- Khoảng cách đến cơ sở giáo dục.
- Khoảng cách đến điểm dừng của phương tiện giao thông công cộng.
|
- Tuyến đường đấu nối trực tiếp với nhà chung cư.
- Khoảng cách đến trung tâm thương mại hoặc chợ.
|
2
|
Tiêu chí 02: Tiện ích trong khuôn viên nhà chung cư
|
- Không gian sinh hoạt cộng đồng.
- Khu vui chơi trẻ em.
- Trung tâm thương mại hoặc siêu thị.
- Bể bơi.
- Khu dịch vụ giáo dục hoặc y tế hoặc thể thao.
|
- Không gian sinh hoạt cộng đồng.
- Khu vui chơi trẻ em.
- Trung tâm thương mại hoặc siêu thị.
|
- Không gian sinh hoạt cộng đồng.
|
3
|
Tiêu chí 03: Chỗ để xe
|
- Số lượng tối thiểu chỗ để xe ô tô được xây dựng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn cho mỗi 02 căn hộ chung cư.
- Bố trí địa điểm sạc điện cho xe động cơ điện.
- Vị trí đỗ xe ô tô trong tầng hầm.
|
- Số lượng tối thiểu chỗ để xe ô tô được xây dựng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn cho mỗi 04 căn hộ chung cư.
|
- Số lượng chỗ để xe cho 100 m2 diện tích sử dụng căn hộ chung cư.
|
4
|
Tiêu chí 04: Hành lang, sảnh
|
- Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập.
- Hệ thống điều hòa, hệ thống thông gió cưỡng bức.
- Phòng vệ sinh nam, nữ riêng.
- Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn.
- Khu vực hút thuốc riêng.
|
- Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập.
- Phòng vệ sinh.
|
- Sảnh chính khu căn hộ được bố trí độc lập.
|
5
|
Tiêu chí 05: Thang máy
|
- Số lượng căn hộ mỗi thang máy phục vụ.
- Thang máy chở hàng riêng.
- Tải trọng và kích thước thang máy.
|
- Số lượng căn hộ mỗi thang máy phục vụ.
|
- Tuân thủ theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn và thiết kế được phê duyệt.
|
6
|
Tiêu chí 06: Cấp điện
|
- Máy phát điện dự phòng đảm bảo cho việc phục vụ phòng cháy chữa cháy và thoát nạn.
- Máy phát điện dự phòng đảm bảo công suất tối thiểu cho hệ thống thang máy.
- Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cho hệ thống bơm nước sử dụng chung và hệ thống chiếu sáng khu vực hành lang, sảnh.
- Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cung cấp cho hệ thống thông gió chung toàn tòa nhà.
- Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cung cấp cho hệ thống chiếu sáng và hệ thống điều hòa không khí cho các căn hộ.
|
- Máy phát điện dự phòng đảm bảo cho việc phục vụ phòng cháy chữa cháy và thoát nạn.
- Máy phát điện dự phòng đảm bảo công suất tối thiểu cho hệ thống thang máy.
- Công suất phát điện dự phòng đảm bảo cho hệ thống bơm nước sử dụng chung và hệ thống chiếu sáng khu vực hành lang, sảnh.
|
- Máy phát điện dự phòng đảm bảo cho phục vụ phòng cháy chữa cháy và thoát nạn.
|
7
|
Tiêu chí 07: Căn hộ
|
- Tỷ lệ số lượng căn hộ có diện tích sử dụng dưới 45 m2 so với tổng số căn hộ.
- Phòng ngủ trong căn hộ có tiếp xúc bên ngoài.
- Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống hút mùi bếp trong căn hộ.
- Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống hút mùi vệ sinh trong căn hộ.
- Chủ đầu tư lắp đặt hoàn thiện hệ thống điều hòa trong căn hộ.
- Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống bếp trong căn hộ.
|
- Tỷ lệ số lượng căn hộ có diện tích sử dụng dưới 45 m2 so với tổng số căn hộ.
- Phòng ngủ trong căn hộ có tiếp xúc bên ngoài.
- Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống hút mùi bếp trong căn hộ.
- Chủ đầu tư lắp đặt hệ thống hút mùi vệ sinh trong căn hộ.
|
- Tỷ lệ số lượng căn hộ có diện tích sử dụng dưới 45 m2 so với tổng số căn hộ
|
8
|
Tiêu chí 08: Tiêu chí tối thiểu
|
- Tuân thủ QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- Tuân thủ QCVN 04:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà chung cư.
- Tuân thủ QCXDVN 05:2008/BXD Quy chuẩn xây dựng Việt Nam nhà ở và công trình công cộng - An toàn sinh mạng và sức khỏe.
- Tuân thủ QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình.
- Tuân thủ QCVN 09:2017/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả.
- Tuân thủ QCVN 12:2014/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng.
- Tuân thủ QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- Tuân thủ các quy chuẩn khác có liên quan đến nhà ở chung cư.
|
II. TIÊU CHÍ BỔ SUNG
|
9
|
Tiêu chí 09: Dịch vụ quản lý vận hành
|
- Quản lý vận hành tòa nhà.
- Dịch vụ vệ sinh khu vực chung.
- Dịch vụ an ninh khu vực chung.
- Lễ tân tại sảnh tòa nhà.
- Mức phí dịch vụ dự kiến trong hợp đồng mua bán.
- Bố trí hộp thư của cư dân.
|
- Quản lý vận hành tòa nhà.
- Dịch vụ vệ sinh khu vực chung.
- Dịch vụ an ninh khu vực chung.
- Lễ tân tại sảnh tòa nhà
|
- Quản lý vận hành tòa nhà.
- Dịch vụ vệ sinh khu vực chung.
|
10
|
Tiêu chí 10: Môi trường
|
- Lưu lượng, áp lực, chất lượng cấp nước.
- Khu vực đổ rác; phòng gom, chứa rác tập trung.
- Khoang đệm phòng thu rác tập trung.
- Vệ sinh định kỳ, xử lý mùi khu vực đổ rác; phòng gom chứa rác
- Vòi nước vệ sinh khu vực trong khoang đệm
- Thùng chứa và quy định để phân loại rác.
|
- Lưu lượng, áp lực, chất lượng cấp nước.
- Khu vực đổ rác; phòng gom, chứa rác tập trung.
- Khoang đệm phòng thu rác tập trung.
- Vệ sinh định kỳ, xử lý mùi khu vực đổ rác; phòng gom chứa rác
|
- Lưu lượng, áp lực, chất lượng cấp nước.
- Khu vực đổ rác; phòng gom, chứa rác tập trung.
|
11
|
Tiêu chí 11: An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
|
- Trang bị các hệ thống biển báo, thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- Camera giám sát an ninh khu vực để xe, sảnh, hành lang, cầu thang
- Diễn tập phòng cháy chữa cháy.
- Vận hành thử hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Kiểm soát an ninh ra vào.
|
- Trang bị các hệ thống biển báo, thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- Camera giám sát an ninh khu vực để xe, sảnh, hành lang, cầu thang.
- Diễn tập phòng cháy chữa cháy.
|
- Trang bị các hệ thống biển báo, thiết bị phòng cháy chữa cháy.
|
12
|
Tiêu chí 12: Công trình xanh, sử dụng năng lượng hiệu quả
|
- Sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường.
- Sử dụng thiết bị sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
- Thoát nước, xử lý chất thải
* Hoặc được chứng nhận của tổ chức cấp chứng nhận công trình xanh trong nước hoặc quốc tế.
|
- Sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường.
- Sử dụng thiết bị sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
- Thoát nước, xử lý chất thải
|
- Sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường.
|
13
|
Tiêu chí 13: Số hóa và nhà ở thông minh
|
- Khả năng kết nối của hạ tầng internet có sẵn.
- Hệ thống giám sát, điều hành thông minh, tập trung.
- Hệ thống thiết bị thông minh trong căn hộ.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy thông minh.
- Hệ thống thang máy thông minh.
- Hệ thống âm thanh thông minh.
- Hệ thống giám sát an ninh thông minh.
- Hệ thống giám sát an ninh thông minh.
- Hệ thống ánh sáng thông minh.
- Hệ thống điện nước thông minh.
|
- Khả năng kết nối của hạ tầng internet có sẵn.
- Hệ thống giám sát, điều hành thông minh, tập trung.
- Hệ thống thiết bị thông minh trong căn hộ.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy thông minh.
- Hệ thống thang máy thông minh.
- Hệ thống âm thanh thông minh.
- Hệ thống giám sát an ninh thông minh.
|
- Khả năng kết nối của hạ tầng internet có sẵn.
|