Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã ký hiệu
|
A
|
LOẠI ĐẤT
|
|
I
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
CHN
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1,2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
3,1
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
II
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1
|
Đất ở
|
OTC
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
3.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
4.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
4.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
4.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
4.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
4.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
4.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
4.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
4.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
5.1
|
Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
SCC
|
5.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
5.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
6.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
6.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
6.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
6.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
6.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
6.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
6.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
6.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
6.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
6.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
7
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
8
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
|
NTD
|
10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
10,1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
10,2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
III
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao,
chưa cho thuê
|
CGT
|
2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
3
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
4
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
5
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
B
|
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
1
|
Cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công
dân Việt Nam
|
CNC
|
1.1
|
Cá nhân trong nước
|
CNV
|
1.2
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam
|
CNN
|
2
|
Tổ chức trong nước
|
TCC
|
2.1
|
Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân
|
TCN
|
2.2
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
TSN
|
2.3
|
Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
TXH
|
2,4
|
Tổ chức kinh tế
|
TKT
|
2,5
|
Tổ chức khác
|
TKH
|
3
|
Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
TTG
|
4
|
Cộng đồng dân cư
|
CDS
|
5
|
Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
TNG
|
6
|
Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
NGV
|
7
|
Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
TVN
|
C
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ ĐẤT
|
|
1
|
Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân
|
TCQ
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
TSQ
|
3
|
Tổ chức kinh tế
|
KTQ
|
4
|
Cộng đồng dân cư
|
CDQ
|