STT
|
Tên nhóm
|
Kỹ năng thành phần
|
Mô tả nội dung chính
|
Yêu cầu cần đạt
|
II.1
|
Khai thác dữ liệu và thông tin
|
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số
|
Sử dụng AI, các công cụ tìm kiếm phổ biến để tìm kiếm, tổng hợp thông tin liên quan đến công việc
Xây dựng chiến lược tìm kiếm dữ liệu, thông tin hiệu quả
|
Biết cách sử dụng AI, các công cụ tìm kiếm phổ biến để tìm và lọc dữ liệu, thông tin
|
1.2. Kiểm chứng, xác thực dữ liệu, thông tin và nội dung số
|
Đánh giá độ tin cậy của nguồn thông tin, nhận biết thông tin sai lệch từ AI
Xác minh và kiểm chứng dữ liệu, thông tin và sử dụng AI để kiểm chứng, xác minh thông tin
|
Biết cách kiểm chứng thông tin, sử dụng AI để kiểm tra thông tin; biết cách nhận diện, đánh giá độ tin cậy của nguồn thông tin
|
1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số
|
Tổ chức, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, thông tin và nội dung số một cách đơn giản và sắp xếp một cách có cấu trúc
Phân tích dữ liệu hỗ trợ ra quyết định
|
Tổ chức dữ liệu công việc theo cấu trúc logic, dễ truy xuất; Nhận thức được yêu cầu về sao lưu dữ liệu quan trọng; tuân thủ quy định của doanh nghiệp về quản lý dữ liệu. Biết sử dụng AI, các công cụ phân tích dữ liệu phục vụ ra quyết định
|
II.2
|
Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số
|
2.1. Tương tác thông qua công nghệ số
|
Sử dụng các kênh giao tiếp số, chatbot
hoặc trợ lý ảo để hỗ trợ công việc
|
Biết cách lựa chọn đúng kênh giao tiếp phù hợp với tính chất công việc; biết cách sử dụng các hệ thống họp trực tuyến
|
2.2. Chia sẻ thông tin, nội dung số thông qua công nghệ số
|
Cách chia sẻ dữ liệu, thông tin, tài liệu phục vụ công việc
Quy định của doanh nghiệp khi chia sẻ thông tin
|
Chia sẻ tài liệu, thông tin an toàn trên không gian số; biết cách thiết lập quyền truy cập phù hợp khi chia sẻ thông tin; tuân thủ quy định về bảo mật
|
2.3. Thực thi quyền, nghĩa vụ của công dân trong không gian số
|
Cách sử dụng các dịch vụ công trực tuyến liên quan đến doanh nghiệp
Thực hiện các nghĩa vụ khai báo trực tuyến (thuế, bảo hiểm) và tham gia các kênh tương tác với cơ quan QLNN
|
Truy cập được cổng dịch vụ công quốc gia và biết cách sử dụng một số dịch vụ công trực tuyến phục vụ doanh nghiệp
|
2.4. Hợp tác thông qua sử dụng công nghệ số
|
Sử dụng các nền tảng làm việc cộng tác
Cách phối hợp xây dựng và tạo lập dữ liệu, tài nguyên và kiến thức chung của doanh nghiệp
|
Biết cách sử dụng các nền tảng làm việc cộng tác phổ biến hoặc đang được áp dụng trong doanh nghiệp; nhận thức được sự cần thiết chia sẻ và thiết lập kho tài nguyên, kiến thức chung của doanh nghiệp
|
2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên không gian mạng
|
Các chuẩn mực hành vi và kiến thức khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số
|
Thể hiện tính chuyên nghiệp, văn minh trong giao tiếp trong môi trường số
|
3.6. Quản lý danh tính số
|
Sử dụng danh tính điện tử của doanh nghiệp
Quản lý chứng thư số
|
Sử dụng đúng quy định tài khoản, chữ ký số trong thực thi nhiệm vụ; Quản lý các thiết bị chứa danh tính điện tử, chữ ký số
|
II.3
|
Sáng tạo nội dung số
|
3.1. Kết hợp và tái tạo nội dung số
|
Sử dụng AI, các công cụ số phổ biến để tạo, chỉnh sửa nội dung số ở các định dạng khác nhau
|
Biết cách soạn thảo các loại văn bản, báo cáo đáp ứng yêu cầu công việc; biết và sử dụng công cụ AI để nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc
|
3.2. Tích hợp, sáng tạo nội dung số
|
Cách kết hợp các nguồn dữ liệu đa dạng, sử dụng AI, các công cụ chỉnh sửa số phổ biến để sáng tạo nội dung một cách hợp pháp
|
Tạo được các tài liệu tích hợp nhiều định dạng nội dung
|
3.3. Tuân thủ quy định về bản quyền, giấy phép
|
Các quy định về bản quyền, giấy phép khi sử dụng tài liệu số
|
Tuân thủ đúng quy định về bản quyền, sở hữu trí tuệ; biết cách trích dẫn, ghi nguồn thông tin khi tham khảo tài liệu
|
3.4. Lập trình
|
Tư duy logic và giải quyết vấn đề theo quy trình
|
Áp dụng được tư duy logic để giải quyết vấn đề
|
II.4
|
Đảm bảo an toàn, an ninh mạng
|
4.1. Bảo vệ thiết bị
|
Các quy tắc an toàn cơ bản khi thao tác với thiết bị (máy tính, điện thoại..)
Các quy tắc đặt mật khẩu mạnh và quản lý mật khẩu an toàn
|
Biết cách khóa màn hình thiết bị, đặt được mật khẩu mạnh; biết giữ thiết bị ở nơi an toàn, tránh va đập và các nguy cơ gây hỏng hóc; Thực hiện định kỳ việc cập nhật phần mềm, hệ thống bảo mật
|
4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư
|
Các vấn đề để bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số
Cách sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân một cách an toàn trong môi trường số
|
Biết cách phân loại và xử lý thông tin theo mức độ bảo mật; Biết cách bảo vệ dữ liệu khách hàng/đối tác theo quy định; biết cấu hình bảo mật với AI
|
4.3. Bảo vệ sức khỏe thể chất, sức khỏe tinh thần
|
Những rủi ro đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số
Cách bảo vệ bản thân và người khác khỏi một số nguy cơ, rủi ro trên không gian số
|
Biết tư thế đúng khi sử dụng thiết bị; biết nghỉ ngơi sau khi sử dụng thiết bị lâu; biết bảo vệ dữ liệu khi dùng AI
|
4.4. Bảo vệ môi trường
|
Tác động của công nghệ số đối với môi trường
Các biện pháp tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa khi sử dụng thiết bị số
|
Biết tắt các thiết bị khi không sử dụng; biết giảm độ sáng màn hình để tiết kiệm pin, biết cách xử lý rác thải điện tử đúng cách
|
II.5
|
Giải quyết vấn đề nhờ ứng dụng công nghệ số
|
5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ thuật
|
Các vấn đề kỹ thuật khi sử dụng thiết bị, dịch vụ số và các cách giải quyết
Cách áp dụng quy trình xử lý sự cố cơ bản với các vấn đề kỹ thuật thường gặp Cách tìm kiếm hỗ trợ kỹ thuật khi cần thiết
|
Biết khi nào thiết bị gặp sự cố đơn giản, các cách xử lý cơ bản hoặc tìm kiếm sự hỗ trợ của AI để giải quyết vấn đề cơ bản
|
5.2. Xác định nhu cầu, lựa chọn giải pháp công nghệ
|
Xác định, đánh giá, lựa chọn, sử dụng AI, các công cụ số cùng để phân tích và đề xuất giải pháp
|
Biết chọn ứng dụng phù hợp cho nhu cầu công việc hoặc dùng AI hỗ trợ ra quyết định
|
5.3. Sử dụng sáng tạo công nghệ số
|
Sử dụng AI, các công cụ, công nghệ số hỗ trợ đổi mới quy trình
|
Biết sử dụng ít nhất một công cụ số đơn giản để đổi mới quy trình
|
5.4. Xác định khoảng cách về năng lực số
|
Xác định năng lực, khoảng cách số của cá nhân và những kỹ năng cần được cải thiện hoặc cập nhật. Cách lập kế hoạch phát triển kỹ năng số cá nhân
|
Nhận biết được những kỹ năng số cơ bản còn thiếu hụt; Biết tìm kiếm các khóa học, hướng dẫn phù hợp
|